Nhập tên của các chất sau
MgCl 2 : | AgNO 3 : |
FeS:
| K 3 PO 4 :
|
CaCO 3 :
| NaHS: |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(11,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ 12,Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\\ 13,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 14,Mg(OH)_2+2HCl\to MgCl_2+H_2O\\ 15,2FeCl_3\xrightarrow{t^o}2FeCl_2+Cl_2\\ 16,3AgNO_3+K_3PO_4\to Ag_3PO_4\downarrow+3KNO_3\\ 17,SO_2+Ba(OH)_2\to BaSO_3\downarrow+H_2O\\ 18,2Ag+Cl_2\xrightarrow{t^o}2AgCl\downarrow\\ 19,FeS+2HCl\to FeCl_2+H_2S\\ 20,Pb(OH)_2+2HNO_3\to Pb(NO_3)_2+H_2O\)
Câu 15 PTHH đó k đúng đâu, cho tác dụng với Fe để ra FeCl2
CO2: oxit axit - cacbon đioxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
HCl: axit - axit clohidric
Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat
NaOH: bazo - Natri hydroxit
H2SO4: axit - Axit sunfuric
Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit
KNO3: muối - Kali nitrat
Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit
K3PO4: muối - Kali photphat
CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat
CaCO3: muối - Canxi cacbonat
MgSO3: muối - Magie sunfit
oxit axit
CO2: cacbonic
oxit bazo
CuO: đồng(ll) oxit
Al2O3: nhôm oxit
bazo
NaOH: natri hidroxit
Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit
axit
HCl: axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
muối
Mg(NO3)2: magie nitrat
KNO3: kali nitrat
K3PO4: kali photphat
CuSO4: đồng(ll) sunfat
CaCO3: canxi cacbonat
MgSO3: magie sunfit
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
FeO : sắt (II) oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
CO2 : cacbon đioxit
Bazo :
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Axit :
HNO3 : axit nitric
Muối :
CaCl2 : muối canxi clorua
CaCO3 : muối canxi cacbonat
Fe2(SO4)3 : muối sắt (III) sunfat
Al(NO3)3 : muối nhôm nitrat
K3PO4 : muối kali photphat
BaSO3 : muối bari sunfit
Chúc bạn học tôt
Axit:
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
H3PO4 : Axit photphoric
Bazo :
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit
Muối :
ZnSO4 : Kẽm sunfat
CaCO3 : Canxi cacbonat
Oxit bazo :
K2O : Kali oxit
Oxit lưỡng tính
Al2O3 : Nhôm oxit
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit
NO2 : Nito đioxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
- Bazơ:
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Oxit
+) BaO: Bari oxit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) SO3: Lưu huỳnh trioxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) Na2SO4: Natri sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
+) K2HPO4: Kali hidrophotphat
+) KH2PO4: Kali đihidro photphat
- Axit
+) H2CO3: Axit cacbonic
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
Bazơ:Mg(OH)2;Al(OH)3;BaO
Axit:H2SO4;
Muối:FeCl3;NH4NO3;CaCO3;ZnSO4;Na2SO3;KNO2;MgSO4;
(NH4)2SO4;NaHCO3;K3PO4
Theo mình thì này là Khí lớp 9 mới học:H2S;SO2;SO3
- Bazơ
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
- Axit
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
1. Magie clorua
2. Bạc nitrat
3. Sắt(II) sunfua
4. Kali photphat
5. Canxi cacbonat
6. Natri hidrosunfua hoặc ( Natri bisunfua)