Bài 3: Tìm tất cả các ước của -17; 8; -90; 13; -81
Bài 4: Tìm các số nguyên x thoả mãn
a) 17 chia hết cho x | b) 23 chia hết cho x |
c) 23 chia hết cho 𝑥 + 1 | d) 14 chia hết cho 𝑥 - 1 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Ư(-5)={1;-1;5;-5}
Ư(8)={1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
Ư(121)={1;-1;11;-11;121;-121}
Ư(-55)={1;-1;5;-5;11;-11;55;-55}
b: Ư(-3)={1;-1;3;-3}
Ư(21)={1;-1;3;-3;7;-7;21;-21}
Ư(-18)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ư(24)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;8;-8;12;-12;24;-24}
Ư(-10) = { -1 ; 1 ; 2 ; -2 ; -5 ; 5 ; -10 ; 10 }
Ư(-13) = { -1 ; 1 ; -13 ; 13 }
Ư(-14) = { -1 ; 1 ; -2 ; 2 ; -7 ; 7 ; 14 ; -14 }
Ư(-17) = { -1 ; 1 ; -17 ; 17 }
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
\(a,Ư\left(70\right)=\left\{1;2;5;7;10;14;35;70\right\}\\ B\left(7\right)=\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;72;81;90;99;....\right\}\\ \Rightarrow n\in\left\{7;14;35;70\right\}\\ b,Ư\left(225\right)=\left\{1;3;5;9;15;25;45;75;225\right\}\\ B\left(9\right)=\left\{0;9;18;27;36;45;54;63;72;81;...;216;225;234;243;...\right\}\\ \Rightarrow n\in\left\{9;45;225\right\}\)
1) Tìm x
a)x : 13= -3
x = -3.13
x = -39
b)2x - (-17) =15
2x + 17=15
2x= 15-17
2x= -2
x= -2:2
x= -1
c) x-2= -3
x= -3+2
x= -1
2)
a) Ư(-8)={1;2;4;8;-1;-2;-4;-8}
b) 5 B(9)={0;9;18;27;36}
c) Ư(27)={1;3;9;27;-1;-3;-9;-27}
a) \(x:13=-3\)
\(x=-3.13\)
\(x=-39\)
b) \(2x-\left(-17\right)=15\)
\(2x=15-17\)
\(2x=-2\)
\(x=-1\)
c) \(x-2=-3\)
\(x=-3+2\)
\(x=-1\)
d) \(Ư\left(-8\right)\in\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm8\right\}\)
e) \(B\left(9\right)\in\left\{0;9;18;27;36;....\right\}\)
g) \(Ư\left(27\right)\in\left\{\pm1;\pm3;\pm9;\pm27\right\}\)
hok tốt!!
Tham khảo :
a) Lần lượt chia 20 cho các số tự nhiên từ 1 đến 20, ta thấy 20 chia hết cho 1; 2; 4; 5; 10; 20 nên
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}.
b) Lần lượt nhân 4 với 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ta được các bội của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52;…
Các bội của 4 nhỏ hơn 50 là: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48}
Ư(-10)={1;-1;2;-2;5;-5;10;-10} Ư(-13)={1;-1;13;-13} Ư(-14)={1;-1;2;-2;7;-7} Ư(-17)={1;-1;17;-17}
B(-3)={0;3;-3;6;-6;9}
Tích hộ mình
bạn Hải Linh ơi bạn giải hết cho mik phần b,c,d,e,f nhé phần a mik giải đc rôi
Lần lượt chia 20 cho các số tự nhiên từ 1 đến 20, ta thấy 20 chia hết cho 1; 2; 4; 5; 10; 20 nên
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}.
Bài 3:
Ư(-17)={1;-1;17;-17}
Ư(8)={1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
Ư(-90)={1;-1;2;-2;3;-3;5;-5;6;-6;9;-9;10;-10;15;-15;18;-18;30;-30;45;-45;90;-90}
Ư(13)={1;-1;13;-13}
Ư(-81)={1;-1;3;-3;9;-9;27;-27;81;-81}
Bài 4:
a: 17⋮x
=>x∈{1;-1;17;-17}
b: 23⋮x
=>x∈{1;-1;23;-23}
c: 23⋮x+1
=>x+1∈{1;-1;23;-23}
=>x∈{0;-2;22;-24}
d: 14⋮x-1
=>x-1∈{1;-1;2;-2;7;-7;14;-14}
=>x∈{2;0;3;-1;8;-6;15;-13}
Bài 3: Tìm tất cả các ước của -17; 8; -90; 13; -81
Để tìm ước của một số nguyên, ta tìm tất cả các số nguyên mà số đó có thể chia hết. Ước của một số có thể là số dương hoặc số âm.
Bài 4: Tìm các số nguyên x thoả mãn
a) 17 chia hết cho x Điều này có nghĩa x là ước của 17. Vậy, x∈{±1,±17}.
b) 23 chia hết cho x Điều này có nghĩa x là ước của 23. Vậy, x∈{±1,±23}.
c) 23 chia hết cho 𝑥 + 1 Điều này có nghĩa x+1 là ước của 23. Các ước của 23 là ±1,±23. Ta có các trường hợp:
d) 14 chia hết cho 𝑥 - 1 Điều này có nghĩa x−1 là ước của 14. Các ước của 14 là ±1,±2,±7,±14. Ta có các trường hợp: