K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5

?????

21 tháng 5

chao

26 tháng 7 2021

chèo” trong “mái chèo”  “chèo” trong “chèo thuyền” quan hệ với nhau như thế nào?

a. đồng âm            b. đồng nghĩa            c. nhiều nghĩa

26 tháng 7 2021

“chèo” trong “mái chèo”  “chèo” trong “chèo thuyền” quan hệ với nhau như thế nào?

a. đồng âm            b. đồng nghĩa            c. nhiều nghĩa

.“chèo” trong “chèo thuyền”  “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?

a. đồng âm            b. đồng nghĩa            c. nhiều nghĩa

Học tốt nha!

27 tháng 10 2019

TL :

b

Hok tốt

 B bạn nhé mình bằng tuổi nhau rồi

28 tháng 11 2017

 

 Mái chèo giống như một đòn bẩy nên khoảng cách từ điểm tay cầm chèo đến điểm buộc mái chèo thường ngắn hơn từ điểm buộc mái chèo đến đầu mái chèo ⇒ tay dùng một lực nhỏ nhưng có thể tạo ra một lực lớn hơn để tác dụng vào nước ⇒ người chèo thuyền ít bị mệt khi chèo thuyền

⇒ Đáp án A.

4 tháng 1 2022

chắc C

26 tháng 7 2021

“chèo” trong “chèo thuyền”  “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?

a. đồng âm            b. đồng nghĩa            c. nhiều nghĩa

26 tháng 7 2021

“chèo” trong “chèo thuyền”  “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?

a. đồng âm            b. đồng nghĩa            c. nhiều nghĩa

Học tốt nha!

1 tháng 12 2023

Từ "chèo" trong cụm từ "chiếu chèo" và "chèo thuyền" có quan hệ về nghĩa như sau:

 

1. Chiếu chèo: "Chiếu chèo" là một loại tấm vải, thường được dùng để che nắng hoặc che mưa trong thuyền chèo. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hoạt động chèo thuyền.

 

2. Chèo thuyền: "Chèo thuyền" là hoạt động sử dụng một cái chèo để đẩy thuyền đi trên mặt nước. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.

 

Từ "chèo" trong cả hai trường hợp đều có liên quan đến hoạt động chèo thuyền. Tuy nhiên, trong "chiếu chèo", từ "chèo" chỉ đề cập đến vật liệu được sử dụng để che nắng hoặc che mưa, trong khi "chèo thuyền" chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.

1 tháng 12 2023

Từ "chèo" trong cụm từ "chiếu chèo" và "chèo thuyền" có quan hệ về nghĩa như sau:

 

1. Chiếu chèo: "Chiếu chèo" là một loại tấm vải, thường được dùng để che nắng hoặc che mưa trong thuyền chèo. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hoạt động chèo thuyền.

 

2. Chèo thuyền: "Chèo thuyền" là hoạt động sử dụng một cái chèo để đẩy thuyền đi trên mặt nước. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.

 

Từ "chèo" trong cả hai trường hợp đều có liên quan đến hoạt động chèo thuyền. Tuy nhiên, trong "chiếu chèo", từ "chèo" chỉ đề cập đến vật liệu được sử dụng để che nắng hoặc che mưa, trong khi "chèo thuyền" chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.

Tick hộ

24 tháng 2 2022

. Dòng nào dưới đây có từ đồng âm?

A.mái chèo/ chèo thuyền.               

B. chèo thuyền/ hát chèo.

C. cầm tay/ tay ghế.

D. nhắm mắt./ mắt lưới.

9 tháng 6 2021

B Chèo thuyền/hát chèo

21 tháng 2 2022

B