Tìm các nghiệm nguyên của phương trình \(9 x^{2} + 4 y^{2} + 8 y = 41\)
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Những câu hỏi liên quan

SL
25 tháng 3 2016
phá 2 cái giữa ra,,cái đầu cái cuối ra,,rồi đặt x^2+10x+9=b,,,,nhân 2 vế vs 4 rồi....
PT
0


DD
17 tháng 11 2017
Tui vừa trả lời 3 bài này ở câu của Nguyễn Anh Quân
Xem tui giải đúng không nha
Xin Wrecking Ball nhận xét
Chúng ta cần tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
\(9 x^{2} + 4 y^{2} + 8 y = 41\)Bước 1: Đưa phần chứa y về dạng hoàn chỉnh bình phương
Xét phần liên quan đến y:
\(4 y^{2} + 8 y\)Ta có thể viết lại như sau:
\(4 \left(\right. y^{2} + 2 y \left.\right)\)Hoàn thiện bình phương trong ngoặc:
\(y^{2} + 2 y = y^{2} + 2 y + 1 - 1 = \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} - 1\)Nên:
\(4 \left(\right. y^{2} + 2 y \left.\right) = 4 \left[\right. \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} - 1 \left]\right. = 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} - 4\)Bước 2: Thay vào phương trình ban đầu
\(9 x^{2} + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} - 4 = 41\) \(9 x^{2} + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45\)Chia cả hai vế cho 1 để dễ quan sát:
\(9 x^{2} + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45\)Tiếp theo, để tìm các nghiệm nguyên, ta xem xét các giá trị có thể của \(x\) sao cho biểu thức này là phù hợp.
Bước 3: Nhân chia để dễ phân tích
Chia cả hai vế cho 45:
\(\frac{9 x^{2}}{45} + \frac{4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2}}{45} = 1\)Hay:
\(\frac{x^{2}}{5} + \frac{\left(\right. y + 1 \left.\right)^{2}}{\frac{45}{4}} = 1\)Tuy nhiên, để dễ tìm nghiệm nguyên, ta có thể xét từng giá trị của \(x\) và \(y\) sao cho phù hợp.
Bước 4: Tìm các giá trị của \(x\)
Vì \(9 x^{2} \leq 45 \Rightarrow x^{2} \leq 5\), nên:
\(x^{2} \in \left{\right. 0 , 1 , 4 \left.\right} \Rightarrow x \in \left{\right. - 2 , - 1 , 0 , 1 , 2 \left.\right}\)Thử từng giá trị của \(x\):
Khi \(x = 0\):
Thay vào phương trình:
\(9 \left(\right. 0 \left.\right)^{2} + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45 \Rightarrow 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45\) \(\left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = \frac{45}{4} = 11.25\)Không phải số bình phương nguyên, bỏ qua.
Khi \(x = \pm 1\):
\(9 \left(\right. 1 \left.\right)^{2} + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45 \Rightarrow 9 + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45\) \(4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 36 \Rightarrow \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 9\) \(y + 1 = \pm 3 \Rightarrow y = 2 \&\text{nbsp};\text{ho}ặ\text{c}\&\text{nbsp}; y = - 4\)Khi \(x = \pm 2\):
\(9 \left(\right. 2 \left.\right)^{2} + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45 \Rightarrow 36 + 4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 45\) \(4 \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = 9 \Rightarrow \left(\right. y + 1 \left.\right)^{2} = \frac{9}{4} = 2.25\)Không phải số bình phương nguyên. Bỏ qua.
Bước 5: Tổng kết các nghiệm
Các nghiệm nguyên thỏa mãn:
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:
\(\boxed{\left{\right. x = \pm 1 \\ y = 2 \text{ho}ặ\text{c} y = - 4}\)Cụ thể: