K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4

đáp án D

D nha và tick nha :)

23 tháng 3 2023

B. 0,27 nha!
Vì ta có phép tính: 
→ 0,9 x 30% = 0,27

Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

A. 42   B. 262   C. 282     D. 272.

Câu 2. 3 kg 7g = ? g.

A. 37 g   B. 307 g   C. 370 g   D. 3007 g

Câu 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

A. 3   B. 21   C. 11   D. 31

Câu 4. Tìm x biết: 549 + x = 976.

A.  x = 427   B. x = 327   C. x = 437   D. x = 337

Câu 5. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

A. 6   B. 7   C. 8   D. 9

29 tháng 11 2021

1D

2D

3C

4A

5B

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 16:02Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3Trả lời: Giá trị của x là Câu 2:Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 3:Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 4:Giá...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

 16:02

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3
Trả lời: Giá trị của x là 

Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 4:
Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 5:
Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam giác ABC?
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là  cm.

Câu 6:
Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 

Câu 7:
Tìm số lớn nhất trong hai số biết tổng của số lớn, số bé và hiệu hai số bằng 2016. Hiệu hai số là 364. 
Trả lời: Số lớn là 

Câu 8:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 8dm 2cm. Nếu chiều rộng thêm 9cm và giữ nguyên chiều dài thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là  

Câu 9:
Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn sơ ý viết hai chữ số cuối cùng ở số bị trừ là 37 đã viết sai thành 73 nên phép trừ sai có kết quả là 2016. Tìm hiệu đúng của hai số đã cho.
Trả lời: Hiệu đúng là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
So sánh giá trị hai biểu thức A = (m – n ) + p và B = (m + p) – nVới m = 2437, p = 2563, n = 2000.
Trả lời: A  B

32
18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 4:

18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: A. 9 B. C. D. Câu 2: 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2...
Đọc tiếp

Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.

Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg

Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:

A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là:
A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2

Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m

Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm
3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m

Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m
2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m

Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m

Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05

Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km

Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn

2

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

`1,`

`-` Chữ số `9` trong số `84, 391` là chữ số hàng phần trăm

`=>` Chữ số `9` có giá trị là `0,09`

`2,`

Ta có:

`25 \times 600 \div 100 = 15`

Vậy, `25%` của `60 kg` là `150 kg`

`=> B.`

`3,`

`y \times 4,8 = 16,08`

`y = 16,08 \div 4,8`

`y = 3,35`

Vậy, `y = 3,35`

`=> A.`

`4,`

Diện tích của `\triangle` đó là:

`35 \times 15 \div 2 = 262,5 (dm^2)`

Vậy, diện tích của `\triangle` đó là `262,5 dm^2`

`=> A.`

`5,`

Chiều cao của `\triangle` đó là:

`15 \times 2 \div 6 = 5 (m)`

Vậy, chiều cao của `\triangle` đó là `5m`

`=> C.`

`6,`

Thể tích của hình HCN đó là:

`8 \times 6 \times 7 = 336 (cm^3)`

Vậy, V của hình HCN đó là `336 cm^3`

`=> D.`

`7,`

Chiều rộng `4m` chứ c?

Chiều cao của hình HCN đó là:

`160 \div 8 \div 4 = 5 (m)`

Vậy, chiều cao của hình HCN đó là `5m`

`=> B.`

`8,`

Diện tích của hình thang đó là:

`((6+4) \times 7)/2 = 35 (m^2)`

Vậy, S hình thang đó là `35m^2`

`=> C.`

`9,`

Chiều cao của hình thang đó là:

`30 \times 2 \div (8+4) = 5 (m)`

Vậy, chiều cao của hình thang đó là `5m`

`=> C.`

`10,`

Tổng `2` đáy của hình thang đó là:

`30 \times 2 \div 4 = 15(m)`

Vậy, tổng `2` đáy hình thang đó là `15m`

`=> D.`

`11,`

`165,5 \div (4,25 + 5,75) - 10,5`

`= 165,5 \div 10 - 10,5`

`= 16,55 - 10,5`

`= 6,05`

Vậy, giá trị của biểu thức là `6,05`

`=> B.`

`12,`

*Kí hiệu: `v =` vận tốc, `t =` thời gian, `s =` quãng đường*

Ta có ct: `v = s/t`

`=> s = v \times t`

Thời gian người đi xe đạp đó đi đến B là:

`9 - 6 = 3(h)`

Độ dài Quãng đường AB là:

`s = v \times t = 13 \times 3 = 39 (km)`

Vậy, độ dài quãng đường AB là `39 km`

`=> C.`

`13,`

`3h15min = 180 + 15 = 195 min`

`14,`

`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`

`15,`

`6km35m = 6,035 km`

`16,`

`2` tấn `450 kg = 2,45` tấn

`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`

*Mình thêm 1 số CT của bài hình nhé!*

Kí hiệu: `a, b` là độ dài các cạnh, `h` là chiều cao, `V` là thể tích, `S` là diện tích

`@` CT tính S hình `\triangle`:

\(\dfrac{a\times h}{2}\) hay \(\text{( độ dài đáy x chiều cao)}\div2\)

`@` CT tính S hình thang:

\(\dfrac{\left(a+b\right)\times h}{2}\) hay \(\dfrac{\text{(đáy lớn + bé) x chiều cao}}{2}\)

`@` CT tính V hình HCN:

\(a\times b\times h\) hay \(\text{S đáy x h}\)

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh...
Đọc tiếp

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2...
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:
Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban