viết 3 trăm 6 chục năm đơn vị=365
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880

Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm có | Viết số | Đọc số |
4 nghìn, 2 trăm, năm chục và 6 đơn vị | 4256 | Bốn nghìn hai trăm năm mới sáu |
2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 4 đơn vị | 27 544 | Hai mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi bốn |
8 chục nghìn, 5 trăm, 2 chục, 5 đơn vị | 80 525 | Tám mươi nghìn năm trăm hai mươi lăm |
3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 đơn vị | 3 246 034 | Ba triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi tư |

Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005

3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
350 |
6 trăm 3 đơn vị |
603 |
Tám chục hai đơn vị |
82 |
Chín trăm sáu đơn vị |
906 |
Bốn trăm sáu chục |
460 |

Số gồm 6 trăm triệu, 7 triệu, 8 chục nghìn
5 nghìn và 2 đơn vị là

a]55
b]60
c]3003
d]555
e]60606
f]abc/123/234/tùy nhưng chỉ 3 chữ số lớn hơn 1000
10 điểm
Ok