K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3

1 have to

2 must

3 mustn't

4 have to

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.I __________do the laundry every2 daysYou __________ stay out too late.You ___________ break the class’s ruleMy mother doesn’t want me to arrive home late, so I __________ leave now.Those boys ___________ finish their homework before going out.Jim ___________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.Passengers___________ use phones on the...
Đọc tiếp

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

I __________do the laundry every2 days

You __________ stay out too late.

You ___________ break the class’s rule

My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __________ leave now.

Those boys ___________ finish their homework before going out.

Jim ___________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

Passengers___________ use phones on the plane.

You __________ be late for school tomorrow.

Children _______________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

 I ____________ be home before dinner.

 Students_________ talk during the exam.

 You ____________ cheat in a test.

 There _____________ be someone upstairs. I can hear the noise.

 We _____________ give up on what we are doing.

 You __________ let strangers enter the house while I’m not in.

2
7 tháng 8 2021

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

I must do the laundry every2 days.

You must stay out too late.

You mustn't break the class’s rule.

My mother doesn’t want me to arrive home late, so I must leave now.

Those boys must finish their homework before going out.

Jim must finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

Passengers mustn't use phones on the plane.

You mustn't be late for school tomorrow.

Children must be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

 I must be home before dinner.

 Students mustn't talk during the exam.

 You mustn't cheat in a test.

 There must be someone upstairs. I can hear the noise.

 We mustn't give up on what we are doing.

 You mustn't let strangers enter the house while I’m not in.

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

I ___must_______do the laundry every2 days

You ___must_______ stay out too late.

You ____mustn't_______ break the class’s rule

My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __must________ leave now.

Those boys ___must________ finish their homework before going out.

Jim ___must________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

Passengers__mustn't_________ use phones on the plane.

You _mustn't_________ be late for school tomorrow.

Children ___must____________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

 I ____must________ be home before dinner.

 Students___mustn't______ talk during the exam.

 You _______mustn't_____ cheat in a test.

 There ___must__________ be someone upstairs. I can hear the noise.

 We ___mustn't__________ give up on what we are doing.

 You ___mustn't_______ let strangers enter the house while I’m not in.

Câu 10 : Thực hiện thí nghiệm theo hướng dẫn trng 20,21 sách Hướng dẫn học Khoa Học 4 , tập hai , hoàn thành các bài tập sau : a)          Sử dụng các từ “ co lại , nở ra , dâng cao , hạ thấp ’’ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau : Khi nhúng lọ nước vào nước nóng , nước trong lọ nóng lên , mực nước trong ống ………………….. . Điều này cho thấy nước trong lọ...
Đọc tiếp

Câu 10 : Thực hiện thí nghiệm theo hướng dẫn trng 20,21 sách Hướng dẫn học Khoa Học 4 , tập hai , hoàn thành các bài tập sau :

 

a)          Sử dụng các từ “ co lại , nở ra , dâng cao , hạ thấp ’’ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau :

 

Khi nhúng lọ nước vào nước nóng , nước trong lọ nóng lên , mực nước trong ống ………………….. . Điều này cho thấy nước trong lọ ………….. khi nóng lên .

-      Khi nhúng lọ nước vào nước lạnh , nước trong lọ lạnh đi , mực nước trong ống ………………….. . Điều này cho thấy nước trong lọ ………………….. khi lạnh đi.

( co lại , nở ra , dâng cao , hạ thấp )


B ) Giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế lại thay đổi khi dùng nhiệt kế đo các nhiệt độ khác nhau :

 

Câu 11 : Trả lời câu hỏi

 

a)            Sử dụng các từ “tay ta , chiếc cốc , nước nóng ’’ để điền vào chỗ chấm trong câu sau :

 

Khi sờ vào chiếc cốc được đổ đầy nước nóng , ta cảm thấy nóng là vì …………………. truyền nhiệt cho cốc , nhiệt lượng từ …………………………… lại truyền cho …………………………… 

 

B ) Chạm tay vào một vật vừa được lấy từ tủ lạnh ra , tay ta thấy mát lạnh .

 

Em đồng ý với lời giải thích nào sau đây ?

 

A. Có sự truyền nhiệt từ vật sang tay ta làm ta cảm thấy lạnh

 

B. Có sự truyền nhiệt từ tay ta sang vật nên ta cảm thấy lạnh

 

c) Tại sao khi đun nước không nên đổ đầy nước vào ấm ?

 

 

 

Lưu ý :

Dành cho những người học hệ VNEN 

à vở thực hành thì phải là sách kiểu mô hình trường học mới ý

Thì các bạn mới giải đc 

 

0
8 tháng 2 2023

1.must be left

2.need to be cooked

3.needn't be worn

4.musn't be taken

8 tháng 2 2023

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

      I.            Grammar         1.            Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc                        1.1.        I… wear a black dress because I want to look good.              1.2.        I…… wear a black dress because that is the requirement of my company.              1.3.        I……...
Đọc tiếp

      I.            Grammar

         1.            Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc         

              1.1.        I… wear a black dress because I want to look good.

              1.2.        I…… wear a black dress because that is the requirement of my company.

              1.3.        I…… go home now because it's too late.

              1.4.         I…… …go home now because I have a lot to do.

              1.5.        I… … go to see my friend because I miss her.

              1.6.        I…… go to see my classmate because we work on the same project.

              1.7.        You…… wear a tie in the company. It's one of their rules.

              1.8.        I………………go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.

 

1
6 tháng 8 2021

      I.            Grammar

         1.            Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc         

              1.1.        Have to… wear a black dress because I want to look good.

              1.2.        I…Must… wear a black dress because that is the requirement of my company.

              1.3.        I…Have to… go home now because it's too late.

              1.4.         I…Must… …go home now because I have a lot to do.

              1.5.        I… Have to… go to see my friend because I miss her.

              1.6.        I…Must… go to see my classmate because we work on the same project.

              1.7.        You…must… wear a tie in the company. It's one of their rules.

              1.8.        I………Must………go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.

20 tháng 1 2021

+) Bị động ở quá khứ đơn:

CĐ:  S    +     Ved/II    +    O

BĐ:  S(O)    +    was/were    +    Ved/III    +    O(S)

+) Bị động ở HTHT:

CĐ:  S    +    have/has    +    Ved/III    +    O

BĐ:   S(O)    +    have/has    +    been    +    Ved/III    +    O(S)

20 tháng 1 2021

Thì quá khứ đơn : 

Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)

Hiện tại hoàn toàn :

Khẳng định:       S + have / has + been + \(V_3\)/-ed + (by + O)

Phủ định:           S + haven’t / hasn’t + been + \(v_3\)/-ed + (by + O)

Động từ khuyết thiếu :

: Dựa vào các từ cho sắn viết câu hỏi với động từ khuyết thiếu “Will” 1. John /do /what  =>............................................................................................................................................................................. 2. the mouse / eat /...
Đọc tiếp

: Dựa vào các từ cho sắn viết câu hỏi với động từ khuyết thiếu “Will” 
1. John /do /what 
 =>............................................................................................................................................................................. 
2. the mouse / eat / what 
 =>.............................................................................................................................................................................  
3. Max/pay/how much 
 =>....................................................................................................................................................................... 
4. you / feel / how 
=>.......................................................................................................................................................................  
5.you/find/what  
=>....................................................................................................................................................................... 
6.the children/play/where 
=>.......................................................................................................................................................................  
7. Jack and Jill/go up the hill/why 
=>.......................................................................................................................................................................  
8. you / exercise / when 
=>.......................................................................................................................................................................  
9.she/say/what  
=>.......................................................................................................................................................................   
10.you/do that/how 
=>.......................................................................................................................................................................  

 

1
7 tháng 8 2021

1. What will John do?

2. What will the mouse eat?

3. How much will Max pay?

4. How will you fell?

5. What will you find?

6. Where will the children play?

7. Why will Jack and Jill go up the hill?

8. When will you exercise?

9. What will she say?

10. How will you do that?

What did Mary take?

Who can you meet?

Who took Mary to school?

What do you want?

Who will you meet?

7 tháng 10 2023

1.HS đọc bảng hướng dẫn theo yêu cầu 

2. 

HƯỚNG DẪN TRỒNG CÂY XANH

Bạn muốn trồng cây xanh, hãy làm theo các bước sau:

1. Chuẩn bị: Bạn cần chuẩn bị các dụng cụ cần thiết: cây giống, phân bón và các dụng cụ như cuốc, xẻng, cọc, dây, bình tưới.

2. Trồng cây: Trước hết, bạn cần đặt cây thẳng đứng giữa hố. Sau đó, bạn dùng xẻng hoặc đeo găng tay, bón phân vào hố và lấp đất. Cuối cùng, bạn dùng xẻng nện đất hoặc dùng chân giẫm đất xung quanh gốc cây cho chắc. 

3. Bảo vệ cây mới trồng: Đầu tiên bạn cắm cọc cách gốc cây khoảng 5cm. Sau đó bạn buộc cọc với thân cây và tưới nước

19 tháng 1 2022

1, Let's go to school

2, Let's play together

3, Let's go to the zoo