K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2017

Đánh

Động từ  

làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể

đánh cho mấy roi

bị sét đánh

giơ cao đánh khẽ (tng)

Đồng nghĩa: đả

làm cho (kẻ địch) bị tổn thất hoặc huỷ diệt bằng vũ khí, vũ lực

đánh giặc

Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán

gõ vào làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu

đánh cồng

đánh trống khua chiêng (tng)

xát, xoa làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra

đánh răng

đánh vảy cá

đánh phấn tô son

làm cho thành vật có hình dáng nhất định bằng tác động của lực đập vào vật liệu bằng kim loại đã được nung đỏ

đánh con dao

đánh chiếc nhẫn vàng hai chỉ

làm cho có trạng thái nhất định bằng cách khuấy mạnh cho đều

đánh trứng

đánh kem

đánh tiết canh

đánh phèn lọc nước

làm cho thành vật có hình dáng hoặc trạng thái nhất định bằng cách quấn, xe hoặc gài chung lại

đánh thừng

đánh tranh lợp nhà

làm cho trở thành có hình dáng hoặc trạng thái nhất định bằng cách đào, vun, xới

đánh luống để trồng khoai

đánh rơm thành đống

gõ hoặc xát vào làm cho dụng cụ phát huy tác dụng

đánh diêm châm đèn

(Khẩu ngữ) đánh máy (nói tắt)

bài viết được đánh thành nhiều bản

vung, đưa mạnh tay theo một hướng nào đó

hai tay đánh theo nhịp bước

đánh tay lái cho xe rẽ trái

chơi có được thua trong một cuộc chơi thường có dùng đến tay

đánh bóng bàn

đánh cờ tướng

đưa hoặc chuyển quân bài, quả bóng, thường bằng động tác của tay, để đối thủ phải đối phó lại

đánh con bài chủ

đánh nhẹ quả bóng vào góc bàn

làm cho súc vật hoặc các phương tiện vận tải di chuyển đến nơi khác dưới sự điều khiển trực tiếp của mình

đánh xe ngựa

đánh xe vào ga ra

đào cây cối lên để chuyển đi nơi khác

cái cây to được đánh nguyên cả gốc

làm cho nội dung thông tin được truyền đi

đánh điện

đánh thư về cho gia đình

làm cho người, động vật phải chịu tác động của một chất độc hại hoặc của tà thuật

đánh thuốc độc

đánh bả chuột

làm cho sa vào lưới, bẫy để bắt

đánh cá

đánh bẫy

đánh chông

làm cho trở thành cái, điều mà lẽ ra không phải như thế

loại một nhưng bị đánh xuống loại hai

từ biểu đạt một hành vi, một hoạt động do sơ suất, không may mà xảy ra

đánh rơi tập tài liệu xuống đất

nhỡ tay đánh vỡ cái bát

Đồng nghĩa: làm

diễn ra một hành vi, một hoạt động nào đó một cách có ý thức

đánh lạc hướng

đánh thông tư tưởng

(Khẩu ngữ) diễn ra một hành vi cụ thể thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn, ngủ, mặc, v.v.

đánh chiếc quần đùi đi giữa phố

đánh liền một lúc bốn bát cơm

đánh một giấc đến sáng

Đồng nghĩa: đả

làm cho phải gánh chịu (thường nói về khoản tiền thuế)

đánh thuế tiêu thụ đặc biệt

(sự việc) làm phát sinh đột ngột một tiếng động hoặc một trạng thái nào đó

cửa đóng đánh rầm

tiếng roi đập xuống đánh đét một cái