They (Hold)the Olympic Games in Tokyo in 2021
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Olympic 2021 will take place __in___ October ___in__ Tokyo. The student carried __on___ writing even though the time’s up. This weather is nice. Should we eat __out___ or ___at__ home? My parents are away, so I have to look ___after__ my sister.

Question 1: Silas is talking to his roommate, Salah, about the Olympic Games.
- Silas: "Do you think our country can host the Olympic Games some day in the future?"
- Salah: "_______________. We can't afford such a big event."
A. You can say that again B. I can't agree with you moreC. Yes, you're right D. No, I don't think so
Question 2: Laura is telling Bob about her exam results.
- Laura: "________________."
- Bob: "That's great. Congratulations!"
A. I hope I'll pass the exam tomorrow. B. I've passed the exam with an A.
C. I'll get the exam results tomorrow. D. I didn't do well in the exam.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 3: Thanks to highly technology, scientists have made many important sophisticated discoveries in different fields.
A. accessible B. confusing C. effective D. advanced
Question 4: It is firmly believed that books are a primary means for disseminating knowledge and information.
A. classifying B. distributing C. adopting D. inventing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 5: With price increases on most necessities, many people have to for fear of tighten their belt getting into financial difficulties.
A. dress in loose clothes B. spend money freely
C. save on daily expenses D. put on tighter belts
Question 6: Today the number of start-ups in Vietnam is as the government has created mounting favourable conditions for them to develop their business.
A. peaking B. varying C. decreasing D. rising
Câu hỏi 1: Silas đang nói chuyện với người bạn cùng phòng của anh ấy, Salah, về Thế vận hội. - Silas: "Bạn có nghĩ rằng đất nước chúng tôi có thể đăng cai Thế vận hội Olympic vào một ngày nào đó trong tương lai không?" - Salah: "_______________. Chúng tôi không đủ khả năng như vậy một sự kiện lớn. " Bạn có thể nói lại điều đó B. Tôi không thể đồng ý với bạn nhiều hơnC. Đúng, bạn nói đúng D. Không, tôi không nghĩ như vậy Câu 2: Laura đang nói với Bob về kết quả kỳ thi của cô ấy.- Laura: "________________." - Bob: "Thật tuyệt. Xin chúc mừng!" A. Tôi hy vọng tôi sẽ vượt qua kỳ thi vào ngày mai. B. Tôi đã vượt qua kỳ thi với bằng A.C. Tôi sẽ nhận được kết quả kỳ thi vào ngày mai. D. Tôi đã không làm tốt trong kỳ thi. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ CLOSEST có nghĩa cho (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau .Câu 3: Nhờ công nghệ cao, các nhà khoa học đã có nhiều khám phá tinh vi quan trọng trong các lĩnh vực khác nhau.A. dễ tiếp cận B. khó hiểu C. hiệu quả D. nâng caoCâu 4: Người ta tin chắc rằng sách là phương tiện chính để phổ biến kiến thức và thông tin.A. phân loại B. phân phối C. thông qua D. phát minh Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ OPPOSITE có nghĩa cho (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây. Câu hỏi 5 : Với việc tăng giá hầu hết các mặt hàng thiết yếu, nhiều người phải lo sợ thắt lưng buộc bụng gặp khó khăn về tài chính.A. ăn mặc rộng rãi B. tiêu tiền thoải máiC. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày D. thắt lưng buộc bụngCâu 6: Ngày nay số lượng doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam ngày càng nhiều do chính phủ đã tạo điều kiện ngày càng nhiều để họ phát triển kinh doanh.A. đạt cực đại B. thay đổi C. giảm D. tăng

Đáp án: A
Dịch: Trở thành một tình nguyện viên là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm với cuộc sống của mình. Đó là một cách tuyệt vời để giúp cộng đồng và những người khác.

Đáp án: B
Dịch: Bạn có thể quyên góp trẻ nhỏ mỗi tuần một lần, làm việc trong một cửa hàng từ thiện hoặc chỉ dành một buổi sáng thứ bảy một tháng để thu gom rác trong khu phố của bạn.

17 I know .anyone. who writes stories for teenagers – she’s a great writer. (Tôi biết rằng ai mà viết những câu chuyện này cho tuổi teen - cô ấy là một nhà văn tuyệt vời.)
18 The picnic was fantastic and .everyone.. had a great time. (Buổi dã ngoại rất tuyệt vời và mọi người đã có những khoảnh khắc đáng nhớ.)
19 We were bored during the holidays because we didn’t have ..anything to do. (Chúng tôi đã rất chán trong suốt kỳ nghỉ vì chúng tôi đã chẳng có bất cứ thứ gì để làm hết.)
20 It was a difficult question and .no one.. knew the answer. (Đó là một câu hỏi khó và không ai biết câu trả lời.)
21 Mum, here’s the shopping. I got .everything.. that was on the list you gave me. (Con có mọi thứ trong danh sách mẹ đưa con)
22 Are they doing ..anything. at the moment? (Họ có làm gì bây giờ không?)
23 Did you see ..someone. that you knew at the party? (Bạn có thấy ai quen ở bữa tiệc không?)
24 Let’s go to a restaurant – there’s .everything.. to eat at home. (Đến nhà hàng đi - nơi đó có mọi thứ để ăn)
25 I want .something.. to drink. Is there any lemonade? (Mình muốn một thứ gì đó để uống.)

Chọn đáp án A
Tạm dịch: Silas đang nói chuyện với bạn cùng phòng của anh ấy, Salah, về Thế vận hội Olympic
Silas: “Cậu có nghĩ nước mình có thể tổ chức Thế vận hội một ngày nào đấy trong tương lai không?”
Salah: “______. Chúng ta không đủ khả năng chi trả cho những sự kiện lớn như thế”
A. No, I don’t think so: Không, mình không nghĩ vậy
B. You can say that again: Mình hoàn toàn đồng ý
C. I can’t agree with you more: Mình hoàn toàn đồng ý với cậu
D. Yes, you’re right: Đúng vậy
Qua vế sau của câu trả lời của Salah, ta thấy anh ấy có ý phủ định ý trong câu hỏi của Silas. Vậy ta chọn đáp án đúng là A

Chọn đáp án A
Tạm dịch: Silas đang nói chuyện với bạn cùng phòng của anh ấy, Salah, về Thế vận hội Olympic
Silas: “Cậu có nghĩ nước mình có thể tổ chức Thế vận hội một ngày nào đấy trong tương lai không?”
Salah: “______. Chúng ta không đủ khả năng chi trả cho những sự kiện lớn như thế”
A. No, I don’t think so: Không, mình không nghĩ vậy
B. You can say that again: Mình hoàn toàn đồng ý
C. I can’t agree with you more: Mình hoàn toàn đồng ý với cậu
D. Yes, you’re right: Đúng vậy
Qua vế sau của câu trả lời của Salah, ta thấy anh ấy có ý phủ định ý trong câu hỏi của Silas. Vậy ta chọn đáp án đúng là A
nhật bản
held