Ai rảnh giải cho mik vài bài hóa với.
Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3+H2SO4 -----> Al2(SO4)3+H2O
Fe+H2SO4 ------> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoàn thành PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :
1, 2FexOy +(6x-2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + (6x-2y)H2O + (3x-2y)SO2
2 | xFe+2y/x-----> xFe+3+(3x-2y)e
3x-2y| S+6+2e----->S+4
2, FexOy + (y−x)CO ---> xFeO + (y−x)CO2
Chọn B
2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Số phân tử bị khử thành SO2 chính bằng số SO2
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
\(Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\underrightarrow{t^o}xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)
\(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(4xFe\left(OH\right)_{\dfrac{2y}{x}}+\left(3x-2y\right)O_2\underrightarrow{t^o}2xFe_2O_3+4yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)
Đáp án B
Sản phẩm có SO2 ⇒ X có tính oxi hóa ⇒ B hoặc C, sản phẩm không có CO2 nên loại C.
Đáp án B.
a) 3Fe +2 O2 --to--> Fe3O4
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
c) Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
d) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
e) 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ e,2Cu(NO_3)_2\xrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\uparrow\)
Đáp án D
Số oxi hoá các nguyên tố thay đổi:
Fe 0 + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t ° Fe 2 + 3 ( SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 + H 2 O
Số phân tử H2SO4 bị khử chính là số phân tử H2SO4 là chất oxi hoá. H2SO4 là chất oxi hoá khi S + 6 chuyển thành S + 4
Các quá trình nhường, nhận electron:
=> Số phân tử H2SO4 bị khử là 3
Al2O3+3H2SO4=Al2(SO4)3+3H2O
2Fe+6H2SO4=Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
hok tốt