Bài 31. Cho đường tròn (�; �) và điểm � nằm ngoài đường tròn. Qua � kẻ hai tiếp
tuyến ��, �� với đường tròn (�; �) (�; � là tiếp điểm).
1. Chứng minh bốn điểm �, �, �,� cùng thuộc một đường tròn.
2. Kẻ đường kính �� của đường tròn (�; �). Đoạn thẳng �� cắt đoạn thẳng �� tại
điểm �
a) Chứng minh BD//OM.
b) Chứng minh ��! = �� ⋅ ��
3. Đoạn thẳng �� cắt đường tròn (�; �) tại điểm � khác �. Chửng minh ��! =
��. �� và ��� \ = ��� \.
4. Đoạn thẳng �� cằt đường tròn (�; �) tại điềm �. Chứng minh AI là phân giác của
��� \ và ��.�� = ��.��
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Xét (O) có
ΔMJN nội tiếp đường tròn(M,J,N∈(O))
MN là đường kính(gt)
Do đó: ΔMJN vuông tại J(Định lí)
⇒\(\widehat{MJN}=90^0\)
⇔\(\widehat{HJN}=90^0\)
Xét tứ giác HJNI có
\(\widehat{HJN}\) và \(\widehat{HIN}\) là hai góc đối
\(\widehat{HJN}+\widehat{HIN}=180^0\left(90^0+90^0=180^0\right)\)
Do đó: HJNI là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
⇔H,J,N,I cùng nằm trên một đường tròn

1, ban kinh hinh tron 113,04:3,14=36dm
vay ban kinh bang 6 dm
chu vi la 6*2*3,14=37,68dm
dap so 37,68dm
2, ban kinh la 43,96:3,14=7cm
dien tich 7*7*3,14= 153,86
3 chu vi banh xe 65*3,14=204,1cm
doi 204,1 cm =2,041m
banh xe lan duoc 8164:2,041= 4000vong
bài 1.bán kính hình tròn là 113,14 : 3,14=36dm
vậy bán kính là 6dm bởi vì (6*6=36)
chu vi hình tròn là 6*2*3,14=37,68 (dm)
đáp số 37,68 dm
bài 2.bán kính hình tròn là 43,96 : 2 : 3,14=7(cm)
diện tích đường tròn đó là 7*7*3,14=153,86(cm2)
đáp số 153,86cm2
bài 3 chu vi bánh xe đạp đó là 65*3,14=204,1(cm)
đổi 8164m=816400cm
bánh xe phải lăn số vòng là 816400 : 204,1=4000 (vòng)
đáp số 4000 vòng

Bài 2:
(Bạn vẽ hình thì vẽ nửa trên đường thôi nha, tại đề cho là nửa đường tròn tâm O)
a, Vì AC//BD (⊥AB) nên ABDC là hthang
Mà \(\widehat{CAB}=90^0\) nên ABDC là hthang vuông
b, Gọi I là trung điểm CD
Mà O là trung điểm AB nên OI là đtb hthang ABDC
Do đó OI//AC\(\Rightarrow\)OI⊥AB
Mà tam giác OCD vuông tại O nên OI là bán kính đg tròn ngoại tiếp tam giác OCD
Do đó AB là tiếp tuyến tại O của (I)
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác COD tiếp xúc với đường thẳng AB tại O.
c, Kẻ OH⊥CD
Vì \(\widehat{AOC}=\widehat{IOD}\) (cùng phụ \(\widehat{COI}\)), \(\widehat{IOD}=\widehat{IDO}\left(IO=ID=\dfrac{1}{2}CD\right)\) nên \(\widehat{AOC}=\widehat{IDO}\Rightarrow90^0-\widehat{AOC}=90^0-\widehat{IDO}\Rightarrow\widehat{ACO}=\widehat{HCO}\)
Vì \(\left\{{}\begin{matrix}\widehat{ACO}=\widehat{HCO}\\CO.chung\\\widehat{CAO}=\widehat{CHO}=90^0\end{matrix}\right.\) nên \(\Delta AOC=\Delta HOC\Rightarrow OA=OH\Rightarrow H\in\left(O\right)\)
Mà CD⊥OH nên CD là tt tại H của (O)
Do đó \(CA\cdot DB=CH\cdot HD=OH^2=R^2\) (kết hợp HTL)
1. Chứng minh bốn điểm O, A, B, I cùng thuộc một đường tròn:
2. Kẻ đường kính BC của đường tròn (O; R). Đoạn thẳng BC cắt đoạn thẳng AI tại điểm M.
a) Chứng minh BD // OM:
b) Chứng minh AI² = AM . AC:
3. Đoạn thẳng AI cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Chứng minh AI² = AK . AC và ∠AKI = ∠ACI:
4. Đoạn thẳng AI cắt đường tròn (O; R) tại điểm K. Chứng minh AI là phân giác của ∠KAC và AK . AC = AB . AI: