sắp xếp từ tạo thành câu.có nghĩa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi
Đáp án: I will learn one more foreign language next year
Tạm dịch: Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi
Đáp án: I will tell you something interesting when I see you tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.
Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi
to + V: chỉ mục đích làm gì
Đáp án: I want to have a new bicycle to go to school next year
Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
→ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Thu là bạn thân nhất của em.
→ Bạn thân nhất của em là Thu.
Harry is not working on the computer now.
He reads a different book every week .
Harry is not working on the computer now.
He reads a different book every week .
1. Can you turn on the light please?
2. Would you like to have a picnic next Sunday?
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.
1. color / like / you / do / What /?
.....................What color do you want?........................
2. favorite / My / is / color / brown /.
........................My favorite color is brown.....................
3. and / I / ice-cream / want / cake / .
......................I want cake and ice-cream.......................
4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .
..........................They were on the beach yesterday afternoon...................................
5. evening / the / I / TV / watched / in / .
............................I watched TV in the evening..............................
6. was / the / Tuan / at / zoo / .
........................Tuan was at the zoo....................
7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .
.............................We painted a nice mask this afternoon..................................
8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .
............................Mai and her brother watched TV this morning...................................
9. like / mother / What / your / does / look / ?
.....................What does your mother look like?..............................
10. me / sister / is / older / my / than / ?
...........................Is my sister older than me?....................................
11. What / grandparents / do / like / his / look / ?
............................What do his grandparents look like?.......................................
12. is / father / srong / my / and / big / .
............................My father is big and strong.....................................
13. slim / mother / my / is / tall / and / .
...............................My mother is tall and slim..............................................
14. grandparents / old / but / my / strong / are / .
.......................My grandparents are old but they are strong............................................
15. father / him / is / than / taller / Nam's / .
........................Nam's father is taller than him........................................
16. Hoa's / does / What / do / husband / ?
...................What does Hoa's husband do?.....................................
Tell her i will call her again this evening (its truly a great answer) right?
Chào em, em cần đăng các từ phải sắp xếp thành câu có nghĩa lên đây thì mới có thể sắp được em nhé. Cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm.