K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12

giúp em với ạ

1.you should take off your shoes.
2.the players are shorter than harry .
3.How about 
taking part in the international marathon next month?
4.how about playing a sport in your free time?

 

1 tháng 10 2019

When did you start learning E?

-> How long ..have you learnt E?..

1 tháng 10 2019

When did you start learning E?

=> How long have you learnt English?

Trang chủ » 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điểnTrong chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9, mệnh đề quan hệ là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng. Đây là kiến thức nền tảng giúp cho các bạn có thể tiếp nhận kiến thức ở chương trình THPT. Để có thể nắm rõ được phần kiến thức này một cách nhuần...
Đọc tiếp

Trang chủ » 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển

 

100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển

Trong chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9, mệnh đề quan hệ là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng. Đây là kiến thức nền tảng giúp cho các bạn có thể tiếp nhận kiến thức ở chương trình THPT.

 

Để có thể nắm rõ được phần kiến thức này một cách nhuần nhuyễn, hãy cùng thực hành những Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 sau đây nhé!

 

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9

 

I. KIẾN THỨC

Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) hay còn gọi là mệnh đề tính ngữ (adjectives clauses). Đây là mệnh đề phụ dùng để thay thế hay bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó và được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) như: who, which, that, whom, whose. Hay các trạng từ quan hệ như why, where, when.

 

Who Thay thế cho danh từ chỉ người, who làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Who là một V.

Whom Bổ sung cho danh từ chỉ người, Whom làm tân ngữ trong câu. Đằng sau Whom là một mệnh đề (S +V).

Whose Thay thế tính từ sở hữu và sở hữu cách của danh từ phía trước. Đằng sau Whose là một mệnh đề (S+V).

Which Thay thế cho các danh từ chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng. Which thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Which có thể là V hoặc là mệnh đề (S +V).

That Thay thế danh từ chỉ người, sự vật, sự việc hoặc trong phép so sánh nhất. That hay thay thế cho Who, Which, Whom ở những mệnh đề quan hệ xác định.

When Mệnh đề chỉ thời gian. Sau đó có thể là V hoặc một mệnh đề.

Where Mệnh đề chỉ nơi chốn. Sau đó có thể là V hoặc mệnh đề.

II. BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ LỚP 9

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau:

 

1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.

 

A. that           B. who            C. whom             D. what

 

2. The man ………….she wanted to see her family.

 

A. which           B. where             C. whom          D. who

 

3. The woman ………….came here two days ago is her professor.

 

A. who              B. that                 C. whom            D. what

 

4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.

 

A. which            B. where              C. whom           D. who

 

5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.

 

A. who                B. that                   C. which             D. whom

 

6. The film about ………….they are talking about is fantastic.

 

A. who                B. which                 C. whom                D. that

 

7. He is the boy ………….is my best friend.

 

A. that                B. whom                C. who                   D. A& C

 

8. I live in a pleasant room ………….the garden.

4
17 tháng 1 2022

1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.

 

A. that           B. who            C. whom             D. what

 

2. The man ………….she wanted to see her family.

 

A. which           B. where             C. whom          D. who

 

3. The woman ………….came here two days ago is her professor.

 

A. who              B. that                 C. whom            D. what

 

4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.

 

A. which            B. where              C. whom           D. who

 

5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.

 

A. who                B. that                   C. which             D. whom

 

6. The film about ………….they are talking about is fantastic.

 

A. who                B. which                 C. whom                D. that

 

7. He is the boy ………….is my best friend.

 

A. that                B. whom                C. who                   D. A& C

 

 

 

17 tháng 1 2022

1B

2C

3A

4A

5C

6B

7D

 

DẠNG BÀI TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁPA. Kiến thức cần nhớ- Thuộc tất cả công thức cấu trúc ngữ pháp.- Rèn luyện các cấu trúc lặp đi lặp lại nhiều lần.- Nắm nghĩa của câu để áp dụng khi không nhớ cấu trúc ngữ pháp.B. Kỹ năng làm bài tập ngữ pháp- Bước 1: Xác định cấu trúc câu gì? (Đang diễn tả mục đích/hành động/sự việc gì?)- Bước 2: Áp dụng công thức làm bài tập ngữ pháp vào câu.- Bước 3: Dùng...
Đọc tiếp

undefined

DẠNG BÀI TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP
A. Kiến thức cần nhớ
- Thuộc tất cả công thức cấu trúc ngữ pháp.
- Rèn luyện các cấu trúc lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Nắm nghĩa của câu để áp dụng khi không nhớ cấu trúc ngữ pháp.
B. Kỹ năng làm bài tập ngữ pháp

Bước 1: Xác định cấu trúc câu gì? (Đang diễn tả mục đích/hành động/sự việc gì?)

Bước 2: Áp dụng công thức làm bài tập ngữ pháp vào câu.
Bước 3: Dùng phương pháp loại trừ các đáp án sao cho giống với công thức chính trong câu.
Bước 4: Đánh vào đáp án cuối cùng (Trường hợp không tìm ra được đáp án hãy dịch thử và kết luận đáp án cuối cùng)

 

1. We_________more time with our children before they left for university. We were too busy with our jobs to think about that.

A. wish we spent                                      B. were supposed to be spending

C. wish we had spent                               D. regret that we didn’t spend

2. _________more points to discuss, the meeting has now come to an end.

A. On account of                                      B. Regardless of           

C. Not having                                           D. There being no

3. She has_________good a computer that she has used for 6 years without any errors.

A. so                      B. such                    C. how                     D. too

4. Price continued to rise while wages remained low_________the government became increasingly unpopular.

A. provided that                                     B. in order that

C. on condition that                               D. with the result that

5. If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifteen years this beach_________anymore.

A. doesn’t exist                                     B. isn’t existing

C. isn’t going to exist                            D. won’t be exist

6. If I tell you a secret, _________you promise not to tell anyone else?

A. would                   B. did                       C. will                         D. have

7. In those days of the last economic crisis if you_________a job, you_________lucky.

A. got – were                                            B. had got – would be  

C. get – will be                                         D. got – would be

8. _________, let me know.

A. If you hear anything                            B. Had you heard anything

C. Unless you heard                               D. Should you hear anything

9. He would certainly have attended the party_________.

A. had the tire not flattened itself            B. if he didn’t get a flat tire

C. if the flat tire hadn’t happened            D. had he not had a flat tire

10. I wish that you_________come to the party tonight. Can you ask your parents one more time?

A. can                   B. are able to                    C. could                D. would

 

You've gotta dance like there's nobody watching, Love like you'll never be hurt, Sing like there's nobody listening, And live like it's heaven on earth.

2
25 tháng 4 2021

1. We_________more time with our children before they left for university. We were too busy with our jobs to think about that.

A. wish we spent                                      B. were supposed to be spending

C. wish we had spent                               D. regret that we didn’t spend

2. _________more points to discuss, the meeting has now come to an end.

A. On account of                                      B. Regardless of           

C. Not having                                           D. There being no

3. She has_________good a computer that she has used for 6 years without any errors.

A. so                      B. such                    C. how                     D. too

4. Price continued to rise while wages remained low_________the government became increasingly unpopular.

A. provided that                                     B. in order that

C. on condition that                               D. with the result that

5. If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifteen years this beach_________anymore.

A. doesn’t exist                                     B. isn’t existing

C. isn’t going to exist                            D. won’t be exist

6. If I tell you a secret, _________you promise not to tell anyone else?

A. would                   B. did                       C. will                         D. have

7. In those days of the last economic crisis if you_________a job, you_________lucky.

A. got – were                                            B. had got – would be  

C. get – will be                                         D. got – would be

8. _________, let me know.

A. If you hear anything                            B. Had you heard anything

C. Unless you heard                               D. Should you hear anything

9. He would certainly have attended the party_________.

A. had the tire not flattened itself            B. if he didn’t get a flat tire

C. if the flat tire hadn’t happened            D. had he not had a flat tire

10. I wish that you_________come to the party tonight. Can you ask your parents one more time?

A. can                   B. are able to                    C. could                D. would

1. We_________more time with our children before they left for university. We were too busy with our jobs to think about that.

A. wish we spent                                      B. were supposed to be spending

C. wish we had spent                               D. regret that we didn’t spend

2. _________more points to discuss, the meeting has now come to an end.

A. On account of                                      B. Regardless of           

C. Not having                                           D. There being no

3. She has_________good a computer that she has used for 6 years without any errors.

A. so                      B. such                    C. how                     D. too

4. Price continued to rise while wages remained low_________the government became increasingly unpopular.

A. provided that                                     B. in order that

C. on condition that                               D. with the result that

5. If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifteen years this beach_________anymore.

A. doesn’t exist                                     B. isn’t existing

C. isn’t going to exist                            D. won’t be exist

6. If I tell you a secret, _________you promise not to tell anyone else?

A. would                   B. did                       C. will                         D. have

7. In those days of the last economic crisis if you_________a job, you_________lucky.

A. got – were                                            B. had got – would be  

C. get – will be                                         D. got – would be

8. _________, let me know.

A. If you hear anything                            B. Had you heard anything

C. Unless you heard                               D. Should you hear anything

9. He would certainly have attended the party_________.

A. had the tire not flattened itself            B. if he didn’t get a flat tire

C. if the flat tire hadn’t happened            D. had he not had a flat tire

10. I wish that you_________come to the party tonight. Can you ask your parents one more time?

A. can                   B. are able to                    C. could                D. would

5 tháng 3 2023

Kiểu bài

Tập một

Tập hai

Nghị luận xã hội

- Bàn về một vấn đề gắn với các tác phẩm văn học

- Nghị luận về một vấn đề xã hội

- Bàn luận, thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay một quan niệm

- Bàn về một tư tưởng, hiện tượng trong cuộc sống

- Viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội

Nghị luận văn học

 

- Viết bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm truyện

I. Đặc điểm của trạng ngữ:

Câu 1. Xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên:

   Các trạng ngữ:

- Dưới bóng tre xanh

- đã từ lâu đời

- đời đời, kiếp kiếp

- từ nghìn đời nay.

Câu 2. Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung cho câu những nội dung:

- Dưới bóng tre xanh => trạng ngữ chỉ nơi chốn (rõ về không gian).

- đã từ lâu đời => trạng ngữ chỉ thời gian

- đời đời, kiếp kiếp => trạng ngữ chỉ thời gian

- từ nghìn đời nay. => trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 3. Có thể chuyển những trạng ngữ trên sang đầu câu, giữa câu, cuối câu.

Phần II

II. LUYỆN TẬP

Câu 1

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu 1 (trang 39 sgk Ngữ Văn 7 Tập 2):

a. Mùa xuân, …mùa xuân => chủ ngữ, vị ngữ.

b. Mùa xuân => trạng ngữ

c. mùa xuân => bổ ngữ

d. Mùa xuân! => Câu đặc biệt.

16 tháng 2 2022

I. Đặc điểm của trạng ngữ:

Câu 1. Xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên:

   Các trạng ngữ:

- Dưới bóng tre xanh

- đã từ lâu đời

- đời đời, kiếp kiếp

- từ nghìn đời nay.

Câu 2. Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung cho câu những nội dung:

- Dưới bóng tre xanh => trạng ngữ chỉ nơi chốn (rõ về không gian).

- đã từ lâu đời => trạng ngữ chỉ thời gian

- đời đời, kiếp kiếp => trạng ngữ chỉ thời gian

- từ nghìn đời nay. => trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 3. Có thể chuyển những trạng ngữ trên sang đầu câu, giữa câu, cuối câu.

Phần II

II. LUYỆN TẬP

Câu 1

Video hướng dẫn giải

Trả lời câu 1 (trang 39 sgk Ngữ Văn 7 Tập 2):

a. Mùa xuân, …mùa xuân => chủ ngữ, vị ngữ.

b. Mùa xuân => trạng ngữ

c. mùa xuân => bổ ngữ

d. Mùa xuân! => Câu đặc biệt.

LUYỆN TẬP GIỮA KÌ I ĐỀ SỐ 1: Phần I- Đọc hiểu (6 điểm)Đọc câu thơ sau và trả lời câu hỏi:Thân em vừa trắng lại vừa trònCâu 1: Viết tiếp những câu thơ còn lại cho hoàn chỉnh bài thơ Bánh trôi nước – Hồ Xuân Hương (SGK Ngữ văn 7 - Tập 1).Câu 2: Bài thơ được viết theo thể thơ gì? Nêu đặc điểm của thể thơ? Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ.Câu 3: Bài thơ có mấy lớp nghĩa ? Chỉ rõ...
Đọc tiếp

LUYỆN TẬP GIỮA KÌ I ĐỀ SỐ 1

: Phần I- Đọc hiểu (6 điểm)

Đọc câu thơ sau và trả lời câu hỏi:

Thân em vừa trắng lại vừa tròn

Câu 1: Viết tiếp những câu thơ còn lại cho hoàn chỉnh bài thơ Bánh trôi nước – Hồ Xuân Hương (SGK Ngữ văn 7 - Tập 1).

Câu 2: Bài thơ được viết theo thể thơ gì? Nêu đặc điểm của thể thơ? Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ.

Câu 3: Bài thơ có mấy lớp nghĩa ? Chỉ rõ từng lớp nghĩa.

Câu 4 : Chỉ ra những cặp từ trái nghĩa trong bài thơ trên và nêu tác dụng của những cặp từ trái nghĩa đó. (1đ)

Câu 5 :Kể tên một bài thơ em đã học trong chương trình Ngữ văn 7 có cùng thể thơ với bài em vừa chép.

Phần II- Tập làm văn (4 điểm) Từ bài thơ trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu suy nghĩ của em về số phận người phụ nữ trong xã hội cũ.

0
26 tháng 11 2018

mk ko có quyển đó, bạn thử đăng lên xem 

10 tháng 4 2017

III

1, Where is she cooking meal

2, What would you like

3, What is Miss Lan doing at the secondnary school

4, How often does Nam fly kite

5, When you have Math and Literature

6, How often does he go to the cinema

7, What is your grade of your sister

8, What time does Mai always have dinner

9, What does your brother want

10, What does Linh have for her breakfast

nè @Tiểu Thư Họ Phạm

nè @Cô bé bánh bèo