___you soon
I'm___Phan Thiết
_____are seafood restaurants
Giải giúp mình nhanh nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 specializing
2 spaceful
3 dishonest
4 impatient
5 unreliable
6 ambition
7 unemployed
8 photography
9 saying
10 helpless
1. will build
2. will celebrate
3. will never forget
4. am
5. will never know
1. Next year we will build a house overlooking the lake.
(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)
Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V
2. Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.
(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)
Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V
3. If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.
(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
4. If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.
(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
5. Unless you try, you will never know if you can play football.
(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
Tạm dịch:
Gửi bạn qua thư,
Tên tôi là Bill. Tôi đến từ nước Anh. Tôi chín tuổi. Sinh nhật của tôi vào tháng Ba. Nó sẽ đến sớm thôi. Tôi muốn một ít khoai tây chiên và một ít nước chanh tại bữa tiệc của mình. Còn bạn thì sao? Khi nào là sinh nhật của bạn? Bạn muốn ăn và uống gì trong bữa tiệc của mình?
Hãy viết lại sớm cho tôi nhé.
Bill
Lời giải:
1. b | 2. a | 3. a | 4. b |
1. Bill is from Britain.
(Bill đến từ nước Anh.)
2. His birthday is in March.
(Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Ba.)
3. He wants some chips.
(Cậu ấy muốn chút khoai tây chiên.)
4. He wants some lemonade.
(Cậu ấy muốn một chút nước cam.)
1 Hannah isn't at school. She's gone home.
(Hannah không ở trường. Cô ấy đã về nhà.)
2 You're late. Where have you been?
(Bạn đến muộn. Bạn đã ở đâu?)
3 'Is Jackie coming to the party this evening?' 'No, she's gone to London."
('Jackie có đến bữa tiệc tối nay không?' “Không, cô ấy đã đi London rồi.”)
4 Jack's gone shopping, but he'll be back soon.
(Jack đã đi mua sắm, nhưng anh ấy sẽ quay lại sớm.)
5 Nice suntan! Have you been on holiday?
(Làn da rám nắng đẹp đó! Bạn đã đi nghỉ à?)
See you soon
I'm in Phan Thiet
There are seafood restaurants
See you soon
I'm in Phan Thiết
There are seafood restaurants