Look, read and answer the questions. (1 point)
1. What is he doing?
2. Is the lion sleeping?
3. Does he work in a police station?
4. What do they have on Tuesdays?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ben is at home.
(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)
2. He is studying.
(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.)
Tạm dịch văn bản:
Tôi vẫn có thể học
Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.
Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.
Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.
* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó
1. Job categories I can see:
Picture A: teaching
Picture B: engineering
Picture C: media
Picture D: finance
2. I think some teenagers work in their holidays to gain valuable work experience and improve soft skills which can be beneficial for their future career prospects.
1. It is from another planet/ Mars/ Venus …
2. It can jump. It can catch 4 fish at the same time with his hands. It can do handstand …
1. Rachel Ridey, who has been following Liz Clark’s inspirational blog, is writing this blog post. Because Rachel Ridey wanted to write about Liz Clark following her dream of adventure.
2. The author is writing for anyone who wants to join the journey around the world with her and Liz Clark.
3. The question she wants her readers to answer is “Does anyone else want some adventure?” / “Do you dream of adventure?”.
1. He is surfing.
(Anh ấy đang lướt sóng)
2. Yes, the lion is sleeping.
(Vâng, con sư tử đang ngủ)
3. No, he works at an airport.
(Không, anh ấy làm việc ở sân bay)
4 . They have art lessons (painting).
(Họ có tiết học mỹ thuật (vẽ tranh) vào thứ Ba.)
1 He is surfing
2 Yes, it is
3 No, he doesn't
4 They have art lesson