Bấm chọn đại từ nghi vấn trong ngữ liệu dưới đây.
Bạn có thể cho tôi biết điều bí mật đó là gì không?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Không có từ để hỏi:
- Mrs Yen asked Hoa if she was a student
- She asked her friend if she liked English
- Mrs Yen asked the students whether they had done their homework the day before
- He asked his friend whether he would go to Ha Noi the next day
- My dad asked my brother if he was playing video games then
Có từ để hỏi :
- My friend asked me where I had gone the day before
- My mom asked me what I was doing then
- She asked her friends where they were from
- My mom asked me what I eaten the day before
- She asked her friend where she bought that car
Mệnh lệnh :
- My mom told me to do my homework
- My dad told me to give him a newspaper
- My mom told me not to leave the house
- My mom told me not to go out with my friends tonight
- My teacher told us to do our homework
Ví dụ về vật liệu dẫn từ : lá thép kĩ thuật điện, anco, ferit, pecmaloi
Ví dụ về vật dẫn điện: đồng, thép, nhôm, vonfram, nước, sắt, chì, ...
Ví dụ về vật cách điện: cao su, xốp, nhựa, thủy tinh, vải, gỗ, ...
vật liệu dẫn điện VD: đồng, bạc, vàng,...
vật liệu cách điện VD: cao su, nhựa, gỗ khô,...
vật liệu dẫn từ VD: lá thép kĩ thuật điện, anco, ferit, pecmaloi,...
Ví dụ :
`-` Chỉ mục đích yêu cầu/đề nghị : Có thể nhường chỗ này cho tôi không?
`-` Chỉ mục địch phủ định/ bác bỏ : Chẳng lẽ mình hát tồi đến nỗi mà bạn không nghe được ư?
`-` Chỉ mục đích chê trách : Thế mà mình tưởng bạn giỏi môn Toán ?
`-` Chỉ mục đích biểu cảm : Sao mà cậu dại dột thế?
`-` Chỉ mục đích khẳng đinh : Chẳng phải bạn đi học rồi đó sao?
Tham khảo:
Ví dụ về vật liệu dẫn từ : lá thép kĩ thuật điện, anco, ferit, pecmaloi
tham khảo
Ví dụ về vật liệu dẫn từ : lá thép kĩ thuật điện, anco, ferit, pecmaloi
tham khảo : Chất dẫn điện gọi là vật liệu dẫn điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận dẫn điện. Ví dụ: Các kim loại, các dung dịch muối, axit, kiềm, nước thường dùng... - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Chất cách điện gọi là vật liệu cách điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận cách điện.
tham khảo
Chất dẫn điện gọi là vật liệu dẫn điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận dẫn điện. Ví dụ: Các kim loại, các dung dịch muối, axit, kiềm, nước thường dùng... - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Chất cách điện gọi là vật liệu cách điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận cách điện.
dòng điện kim lại là gì ?
Dòng điện kim loại là một dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do bị tác động bởi điện trường. Khi hai đầu của điện thế có sự chênh lệch nghịch nhau sẽ tạo ra các dòng chuyển dịch mang hướng của các electron tự do ở trong các thanh kim loại.
Phủ định
She needn't stay up late tonight.
I needn't come to class tomorrow.
He needn't have his car repaired anymore.
Lyn needn't worry about him anymore.
You needn't work too hard today.
Nghi vấn
Need I do all the work?
Need you go to school today?
Need I attend this party?
Need he prepare for this test?
Need she do the laundry tonight?
\(Errink \times Cream\)
- She needs a new laptop. (Cô ấy cần một chiếc laptop mới.)
- We need to finish the project by tomorrow. (Chúng ta cần hoàn thành dự án vào ngày mai.)
- Do you need any help with your homework? (Bạn cần giúp đỡ gì với bài tập về nhà không?)
- They don't need to bring their own food. There will be catering at the event. (Họ không cần mang đồ ăn của riêng mình. Sự kiện sẽ có dịch vụ tiệc.)
- I needed a vacation after working long hours. (Tôi cần một kỳ nghỉ sau khi làm việc nhiều giờ.)
- The plants need watering every day. (Cây cần được tưới nước hàng ngày.)
- The car needs to be repaired. It's not running properly. (Xe cần được sửa chữa. Nó không hoạt động đúng cách.)
- He needed to make a phone call before leaving. (Anh ấy cần phải gọi điện thoại trước khi ra đi.)
Em tham khảo:
1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.
Ví dụ:
a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).
Trong câu "Bạn có thể cho tôi biết điều bí mật đó là gì không?", "gì" là đại từ nghi vấn.
Đại từ nghi vấn là từ dùng để hỏi, thường dùng để thay thế cho một sự vật, hiện tượng, hay thông tin mà người nói muốn biết. Trong câu trên, "gì" được sử dụng để hỏi về nội dung của "điều bí mật đó"