từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của từ " hồi hộp " .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
Tham khảo :
Em không thể nào quên cuộc họp căng thẳng ở lớp em hôm nay. Cô giáo chống tay vào bàn và đang vô cùng tức giận do lớp đã không học bài cũ để bị phê bình nghiêm trọng. Chúng em đã hội họp trước để tìm hướng đi nhưng xem chừng mọi thứ có vẻ mịt mù vì cô đang buồn lắm. Quả thực, không thể vui được khi mọi thứ đều bao trùm màu đen. Lớp em đã liên tiếp bị giờ trung bình nhiều tuần nay. Em cũng thấy sợ hãi khi nhìn đến cô. Áp lực về việc dạy lại công thêm làm chủ nhiệm của một lớp nghịch ngợm khiến cô giáo luôn trong trạng thái căng thẳng. Trông cô hom nay mệt mỏi hơn mọi hôm. Ai cũng lo lắng cho thành tích của lớp. Nhưng sự việc đã qua rồi và càng nhớ thì càng thêm thấy có lỗi. Bàn lên bàn xuống chúng em vẫn không ra được phương án. Mấy đứa bảo nhau lại xin lỗi cô. Nhưng xin lỗi suốt rồi mà lớp vẫn không thay đổi. Câu chuyện chủ nhiệm áp lực và học sinh luôn là câu chuyện buồn thảm như vậy.
từ đồng nghĩa: căng thẳng- mệt mỏi, lo lắng- sợ hãi.
từ trái nghĩa: vui- buồn, quên- nhớ
Hoang phí <=> Tiết kiệm
Cẩu thả <=> Cẩn thận
Vắng lặng <=> ầm ĩ
hồi hộp <=> bình tĩnh
hoang phi = tiet kiem
cau tha = can than
vang lang = dong vui
tu hoi hop thi to ko biet ban thong cam nhe
hồi hộp : bình tĩnh , thong thả
vắng lặng : ồn ào , náo nhiệt
Từ đồng nghĩa với "hồi hộp":
Từ trái nghĩa với "hồi hộp":
và bạn đặt câu hộ tớ