K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11

Từ đồng nghĩa với "hồi hộp":

  • Các từ mang nghĩa gần giống: lo lắng, bồn chồn, nơm nớp lo sợ, thao thức, trằn trọc, sốt ruột, nóng lòng, thấp thỏm, hồi hộp lo âu.
  • Các từ thể hiện cảm xúc tương tự: căng thẳng, hồi hộp chờ đợi, háo hức mong đợi (trong trường hợp tích cực).

Từ trái nghĩa với "hồi hộp":

  • Các từ thể hiện trạng thái bình tĩnh: điềm tĩnh, thanh thản, an tâm, yên tâm, vô tư, thoải mái.
  • Các từ thể hiện trạng thái chắc chắn: tự tin, vững tin, không nao núng.tick đúng cho mình với nhé cảm ơn bạn nhiều
  •  
15 tháng 11

và bạn đặt câu hộ tớ

16 tháng 10 2021

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

16 tháng 10 2021

cảm ơn bạn ^^

 

3 tháng 10 2020

Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin

Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức

3 tháng 10 2020

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

Học Tốt !

22 tháng 1 2018

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^

13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

23 tháng 8 2020

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

23 tháng 8 2020

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

25 tháng 11 2021

Tham khảo :

Em không thể nào quên cuộc họp căng thẳng ở lớp em hôm nay. Cô giáo chống tay vào bàn và đang vô cùng tức giận do lớp đã không học bài cũ để bị phê bình nghiêm trọng. Chúng em đã hội họp trước để tìm hướng đi nhưng xem chừng mọi thứ có vẻ mịt mù vì cô đang buồn lắm. Quả thực, không thể vui được khi mọi thứ đều bao trùm màu đen. Lớp em đã liên tiếp bị giờ trung bình nhiều tuần nay. Em cũng thấy sợ hãi khi nhìn đến cô. Áp lực về việc dạy lại công thêm làm chủ nhiệm của một lớp nghịch ngợm khiến cô giáo luôn trong trạng thái căng thẳng. Trông cô hom nay mệt mỏi hơn mọi hôm. Ai cũng lo lắng cho thành tích của lớp. Nhưng sự việc đã qua rồi và càng nhớ thì càng thêm thấy có lỗi. Bàn lên bàn xuống chúng em vẫn không ra được phương án. Mấy đứa bảo nhau lại xin lỗi cô. Nhưng xin lỗi suốt rồi mà lớp vẫn không thay đổi. Câu chuyện chủ nhiệm áp lực và học sinh luôn là câu chuyện buồn thảm như vậy.

từ đồng nghĩa: căng thẳng- mệt mỏi, lo lắng- sợ hãi. 

từ trái nghĩa: vui- buồn, quên- nhớ

17 tháng 2 2020

Hoang phí <=> Tiết kiệm

Cẩu thả <=> Cẩn thận

Vắng lặng <=> ầm ĩ

hồi hộp <=> bình tĩnh 

17 tháng 2 2020

hoang phi = tiet kiem

cau tha = can than

vang lang = dong vui

tu hoi hop thi to ko biet ban thong cam nhe

8 tháng 8 2021

3. tái sinh nhé

25 tháng 10 2020

hồi hộp><tự tin

    vặng lắng><ồn ào

                                         Hok tốt

25 tháng 10 2020

hồi hộp : bình tĩnh , thong thả

vắng lặng : ồn ào , náo nhiệt