Tìm từ trái nghỉa :
Xinh đẹp :.....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ trái nghĩa với nhau là:
thông minh >< ngu ngốc
xinh đẹp >< xấu xí
sạch sẽ >< bẩn thỉu
đen >< trắng
Thông minh ><ngu dốt.
xinh đẹp><xấu xí.
sạch sẽ><bẩn thỉu.
đen><đỏ(hoặc trắng)
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
xấu xí
xau xi
xau vo cung
k cho mk nha