Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following question.
Amanage
Bregard
Cprotect
Dreform
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án A. cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình
B. answer /'ænsər/ (n) câu trả lời
C. open /'oʊpən/ (adj) mở
D. paper /'peɪpər/ (n) giấy
Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác
B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư
C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ
Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp
B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa
c. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v) đánh giá `
D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa
Đáp án D. pessimist, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) phá bỏ thứ gì xấu
B. technology /tek'na:lədʒi/ (n) công nghệ
C. incredible /ɪn'kredəbl/ (adj) không thể tin được
D. pessimist /'pesɪmɪst/ (n) người bi quan
Đáp án B. adult, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. actor /'æktər/ (n) diễn viên
B. adult /ə'dʌ1t/ (n) người trưởng thành
C. effort /'efərt/ (n) nỗ lực
D. area / 'eriə/ (n) khu vực
Đáp án B. impossible, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) hi sinh, cúng tế
B. impossible /ɪm'pɑ:səbl/ (adj) không thể
C. confident /'kɑ:nfɪdənt/ (adj) tự tin
D. interview /'ɪntərvju:/ (n) buổi phỏng vấn
Đáp án D. vulnerable, trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp
B. pessỉmistic /,pesɪ'mɪstɪk/ (adj) bi quan
C. centenarian /,sentɪ'neriən/ (n) người từ 100 tuổi trở lên
D. vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương
Đáp án B. determine, trọng âm rơi vào âm tiét thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. maximum /'mæksɪməm/ (adj) lớn nhất
B. determine /dɪ'tɜ:rmɪn/ (v) xác định
C. marvellous /'mɑ:rvələs/ (adj) tuyệt vời
D. compliment /'kɑ:mplɪmənt/ (n) lời khen
A
manage
B
regard
C
protect
D
reform
A: 1
Còn lại 2
They have been forced to live in marginal environments, such as deserts and arctic wastelands.
Aabandoned
Bforgotten
Csuburban
DDisadvantaged