Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thị kính: gồm có 2 loại ống đôi và ống đơn (Bản chất là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, dùng để tạo ra ảnh thật của vật cần quan sát). Vật kính: vị trí quay về phía có mẫu vật, có 3 độ phóng đại chính của vật kính: x10, x40, x100.
9. Hệ thống nào quan trọng nhất với kính hiển vi quang học?
A. Hệ thống phóng đại.
B. Hệ thống giá đỡ.
C. Hệ thống chiếu sáng.
D. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
9. Hệ thống nào quan trọng nhất với kính hiển vi quang học?
A. Hệ thống phóng đại
B. Hệ thống giá đỡ.
C. Hệ thống chiếu sáng.
D. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
chi mik hỏi dc ko
9. Hệ thống nào quan trọng nhất với kính hiển vi quang học?
A. Hệ thống phóng đại. B. Hệ thống giá đỡ. C. Hệ thống chiếu sáng. D. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
A
9. Hệ thống nào quan trọng nhất với kính hiển vi quang học?
A. Hệ thống phóng đại.
B. Hệ thống giá đỡ.
C. Hệ thống chiếu sáng.
D. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
1. Tế bào biểu bì mặt trên
2. Tế bào thịt lá
3. Khoang chứa không khí
4. Tế bào biểu bì mặt dưới
5. Lục lạp
6. Gân lá gồm các bó mạch
7. Lỗ khí
Chọn C
Hướng dẫn:
Xét vật kính của kính hiển vi, áp dụng công thức thấu kính 1 f = 1 d + 1 d ' với f = 5 (mm), d = 5,2 (mm) suy ra d’ = 130 (mm).
Độ phóng đại qua vật kiính là k = − d ' d = - 25
Tk:
1. Tế bào biểu bì mặt trên
2. Tế bào thịt lá
3. Khoang chứa không khí
4. Tế bào biểu bì mặt dưới
5. Lục lạp
6. Gân lá gồm các bó mạch
7. Lỗ khí
tham khao;
1. Tế bào biểu bì mặt trên
2. Tế bào thịt lá
3. Khoang chứa không khí
4. Tế bào biểu bì mặt dưới
5. Lục lạp
6. Gân lá gồm các bó mạch
7. Lỗ khí
Chọn C
Hướng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là G ∞ = k 1 . G 2 ∞
A nhé