Đặt câu nghia
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....
Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....
+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Độc ác
Đặt câu:
+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác
- thật thà >< gian dối
- khỏe mạnh >< yếu ớt
- cứng cỏi >< mềm yếu
- hiền lành >< gian ác
- giỏi danh >< kém cỏi
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Câu ca dao :
Ai ơi về miệt Tháp Mười
Ca stoom săn bắt lúa trời sẵn ăn
Nghia la neu muon an thi tu vao bep
ma nau chu dung co ngoi cho de an san.
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
bạn nói rõ hơn dc ko