từ đồng nghĩa với từ thế giới . tìm giúp mik nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
=> chim con
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
=> trắng nuột
/ Xinloi, mik chỉ tìm được 1 từ thôi ạ /
Hc tốt
2 - Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi.
- Học ăn học nói, học gói học mở.
- Học hay cày biết.
- Học một biết mười.
- Học thầy chẳng tầy học bạn.
- Học thầy học bạn, vô vạn phong lưu.
- Ăn vóc học hay.
- Bảy mươi còn học bảy mươi mốt.
- Có cày có thóc, có học có chữ.
- Có học, có khôn.
- Dao có mài mới sắc, người có học mới nên.
- Dẫu rằng thông hoạt, chẳng học cũng hư đời, tài chí bằng trời, chẳng học cũng là phải khổ.
- Dốt đặc còn hơn hay chữ lỏng.
- Dốt đến đâu học lâu cũng biết.
- Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
- Hay học thì sang, hay làm thì có.
- Học để làm người.
- Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.
- Học khôn đến chết, học nết đến già.
mik chỉ biết làm như vây hoy ak, chúc bn hok tốt nhé
Đây nha:
Đau buồn : đau thương
Dũng cảm : Mạnh mẽ
Khôn ngoan : Tinh ranh
Tài giỏi : tài ba
HOK TỐT
đau buồn : đau thương
dũng cảm : can đảm
khôn ngoan : tinh ranh
tài giỏi : tài ba
- Thế giới là tổng thể những gì tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người.
- Từ đồng nghĩa với "thế giới" là "toàn cầu"
Việt Nam chỉ toàn đấm giết nhau thì có.Đất nước đang giảm sút về mặt văn hóa và ứng xử.Trong thực tế,người Việt Nam xưa mới thông minh.Nay,người Việt ta cũng còn kém xa nước khác.Ko cần k,ko cần chửi vì đúng ko có sai.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
a) Mọc , nhú
b) Đặt câu với từ mọc
Mặt trời mọc lên sau lũy tre
a)dâng, nhú
b)Những búp mặng non bắt đầu nhú sau cơn bão đêm qua
từ đồng nghĩa với từ thế giới: toàn cầu, hành tinh, trái đất, địa cầu, vũ trụ
Trái đất