K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10

30 C

31 A

32 C

33 A

34 A

35 C

36 D

37 C

29 tháng 10

38 C

39 D

40 A

41 A

42 C

43 A

44 B

27 tháng 3 2018

Đáp án: C

13 tháng 2 2023

 Con có … như măng ấp bẹ.

`=>` Mẹ

`->` Con có ..mẹ. như măng ấp bẹ.

12 tháng 5 2019

Đáp án A

Các cây lương thực chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm (có thân cỏ)

30 tháng 7 2018

Đáp án: A

Các cây lương thực chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm như lúa, lúa mì, ngô…- Em có biết? SGK 139

26 tháng 8 2019

Đáp án: A

Các cây lương thực chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm như lúa, lúa mì, ngô…- Em có biết? SGK 139

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:She__________me not to wear jeans to school.A. suggested B. said C. insisted D. advisedCâu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.A. green B. short C. fair D. narrowCâu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:" I really...
Đọc tiếp

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

1
21 tháng 11 2021

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

8 tháng 12 2021

C

18 tháng 11 2021

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

That jacket __________ really great on you!

A. suits B. fits C. looks D. goes

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.

A. held B. took C. made D. left

Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

He used to write home once a week.

A. He writes home every week now

.B. He doesn't now write home once a week any more.

C. He enjoys writing home every week.

D. He was forced to write home every week.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”

A. How many B. How far C. How much D. How long

16 tháng 1 2022

help me

 

16 tháng 1 2022

tài nghệ hoặc nhân tài 

21 tháng 11 2021

48 C

49 B

50 D

21 tháng 11 2021

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please