câu 1 tìm từ đồng nghĩa với các từ sau : hòa bình ; nhân hậu ;bảo vệ ;êm đềm ;tinh ranh;vĩ đại;um tùm;lóng lánh; nhỏ nhắn ;dâng ;khai mạc; sực nức;đói;hát;gan dạ;nhà thơ;của cải;nước ngoài;đòi hỏi ;nhân loại;thay mặt ;năm học
mn ơi giúp mik vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình
Câu:Đất nước em thái bình
Chúc bn học tốt
Ngôi làng của tôi rất _bình yên_
chúc bn hok tốt ~
t mk nha
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
1)a)CÂU:
Thời gian rảnh, bố em thường đi câu cá.
Cô giáo em thường ra những câu hỏi hóc búa.
b)SÚNG:
Các chú cầm tên tay cây súng lao mình ra làn mưa bom bão đạn để bảo vệ tổ quốc.
Những bông hoa súng đẹp tuyệt vời dưới mặt hồ.
c)ĐƯỜNG:
Con đường vàng ngày xưa giờ đã phẳng lì chẳng còn xốc như trước.
Em cùng anh trai làm món kẹo đường tuổi thơ.
2)
Học tập:học hỏi, học hành,....
Nhỏ bé:hẹp,nhỏ xíu,...
Khiêng:mang,vác,...
Chỉ màu đen:Mực,than củi,...
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
- hòa bình : bình yên
- nhân hậu : tốt bụng
- bảo vệ : che chở
- êm đềm : êm ả
- tinh ranh : tinh nghịch
- vĩ đại : hùng vĩ
- um tùm : xum xuê
- lóng lánh : lấp lánh
- nhỏ nhắn : nhỏ bé
- dâng : hiến
- khai mạc : bắt đầu
- sực nức : ngào ngạt
- đói : cồn cào
- hát : ca
- gan dạ : mạnh dạn
- nhà thơ : thi sĩ
- của cải : tài sản
- nước ngoài : ngoại quốc
- đòi hỏi : yêu cầu
- nhân loại : muôn loài
- thay mặt : đại diện
- năm học : niên khóa