Tìm và sửa lỗi sai :
1 The books is on the table in the living room
2 There are a table and two chairs in the kitchen
Giúp tôi mai tôi phải nộp rồi Cứuuuuuuuuuuuuuuu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hình như chữ be chuyển thành is thì phải
Mk k chắc lắm
Question 1: New sources of energy (A) have been looking (B) for as the number (C) of fossil fuels continues (D) to decrease.
B => been looked
Question 2: Vietnam exports (A) a lot of rice is grown (B) mainly in (C) the south of (D) the country.
B => grown
Question 3. He passed (A) the exam with (B) high scores, that (C) made his parents happy (D).
C => which
Question 4. To attract (A) someone’s attention, we can use (B) either verbal and non-verbal (C) forms of communication (D).
C => or non-verbal
Question 5. The doctor's records must be kept (A) thorough and (B) neatly (C) so as to insure (D) good book – keeping.
C => neat
Question 6. Rabbit and hares (A) look much (B) like and are often (C) mistaken for (D) each other.
like => alike
Question 7. In the United States (A) among 60 per cent (B) of the space on the pages of newspapers (C) is reserved for (D) advertising.
A => about
Question 8: My mother (A) reminded me (B) to remember (C) to water her (D) house plants.
B => bỏ
Question 9: Bill (A) is often late (B) for class, (C) which makes his teachers (D) angrily. angrily => angry |
Question 10: Mumps (A) are a very (B) common disease (C) which (D) usually affects children. A => is |
2. was always => had always been
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
3. had never eaten => ate
Giải thích: Thì hiện tại đơn => quá khứ đơn
4. will => would
Giải thích: Thì tương lai đơn => S + would + V
sonn => soon
Giải thích: Sai lỗi chính tả
5. had used to => used to
6. had been => was
7. answered => to answer
Giải thích: Câu tường thuật mệnh lệnh
8. was Alex => Alex was
1.Nhân vật Tràng của nhà văn Kim Lân tuy rất thật thà nên đã được mọi người rất yêu quý.
Câu này sai quan hệ từ giữa các thành pần của câu
=> Sửa tuy thành vì
2.Với những kinh nghiệm quý báu về cách tìm đường trong rừng,thậm chí đã có lần anh bị lạc tới 1 tuần lễ.
Câu thiếu Chủ Ngữ
=> Thêm Chủ ngữ " Anh ta với những kinh nghiệm quý báu về cách tìm đường trong rừng,thậm chí đã có lần anh bị lạc tới 1 tuần lễ."
11. B waste--> wasting
12.A went-> go
13. C does the car cost --> the car costs
14.B did happen --> happened
15.B used --> use
16. D will promise --> promise
17. D so does Jane --> So did Jane.
18.D waiting--> wait
Câu "Vì bão to nên cây không đổ" sai ở cách dùng quan hệ từ trong câu, câu trên phải dùng quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tương phản do hai vế tương phản nhau.
Sửa: Dù bão to nhưng cây không đổ. (sửa theo cách 1)
A] đầm nước rộng mênh mông
sửa
hồ nước rộng mênh mông
B]em nhìn tiếng con chim hót trên cành
sửa
em nghe tiếng con chim hót trên cành
k mình nha
1 . chuyển is thành are
2 . ko có lỗi sai
ok xong
1 is => are ( The books cs "s" )
2 are => is ( is + a/an... )