K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10
 Với động từ to-be
  • We’re in the garden. Come here!
    (Chúng tôi đang ở vườn. Ra đây đi!)
  • You’re my best friend.
    (Bạn là người bạn tốt nhất của tôi.)
  • Susan is a smart employee.
    (Susan là một nhân viên thông minh.)
  • Susan and Daisy are roommates 
    (Susan và Daisy là bạn cùng phòng.)
  • Với động từ thường 
    • I have a lot of free time on Fridays. 
      (Tôi có nhiều thời gian rảnh vào thứ Sáu.)
    • You always make her sad. 
      (Bạn luôn làm cô ấy buồn.)
    • Our son studies very hard. 
      (Con trai của chúng tôi học rất chăm.)
    • My younger sister sings very well.
      (Em gái tôi hát rất hay.)
    • My uncle and aunt play tennis every weekend. 
      (Chú và cô của tôi chơi tennis mỗi cuối tuần.)
3 tháng 12 2021

gì vậy trời? :V

3 tháng 12 2021

Báo cáo nha

1. They don't look at the picture.
2. Do they look at the picture?
3. They are looking at the picture.
4. They aren't looking at the picture.
5. Are they looking at the picture?
6. They looked at the picture.
7. They didn't look at the picture.
8. Did they look at the picture?

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?B: Yeah, I did. I (2)...
Đọc tiếp

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.

1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.

2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.

3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?

B: Yeah, I did. I (2)                                 (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!

4.    U22 Vietnamese Football team                       (win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30

0
31 tháng 1 2018

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ HCl ,   H 2 SO 4 ,   …

- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH). Ví dụ NaOH ,   Ca ( OH ) 2   …

- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Ví dụ BaSO 4 ,   NaCl ,   FeCl 3   …

3 tháng 9 2016

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

12 tháng 8 2021

Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà

*PAST SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

*PRESENT SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

* PRESENT PERFECT 

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O 

* PRESENT FERFECT CONTINUOUS 

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

6 tháng 10 2019

 Past Simple:

He visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

She came home .

Present Perfect :

 They’ve been married for nearly fifty years .

 I have done all my homework . 

He has lost my key.

6 tháng 10 2019

past simple: I played football yesterday

- she was born in 1999

- They went camping last sunday

present perfect: I have learnt englist for 5 years

- She has iust finished her homework 

- i haven't gone to Ha Noi since 2015

hc tot nha