K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9

B

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thàCâu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khenCâu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/...
Đọc tiếp

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết

4
18 tháng 8 2021

22.d

23.a

24.d

25.a

18 tháng 8 2021

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết

17 tháng 2 2022

thật thà

17 tháng 2 2022

nhanh nhẹ

18 tháng 8 2021

19.d

20.a

21.d

18 tháng 8 2021

Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/ thân thiết          b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?

a/ ca ngợi              b/ ngời ngợi          c/ khen chê           d/ quá khen

Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo             b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh

c/ vội vã, hí hửng, tí tọe                    d/ leng keng, bập bênh, lã chã

Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?

a/ phi nghĩa          b/ hòa bình          c/ thương yêu        d/ đoàn kết

Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?a/  thân thiết         b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thàCâu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:"Tiếng suối trong như tiếng hát xaTrăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)a/ trong                 b/ như                   c/ lồng                  d/ bóngCâu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm...
Đọc tiếp

Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/  thân thiết         b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa

Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."

(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)

a/ trong                 b/ như                   c/ lồng                  d/ bóng

Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."?

a/ so sánh   b/ nhân hóa                    c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai

Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/  tròn xoe           b/ trầu cau            c/ trăn trâu           d/ trung hiếu

Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

          a/ so sánh             b/ nhân hóa                    c/ đảo ngữ          d/ điệp ngữ

Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/ rong chơi                    b/ dặn dò              c/  da về                d/ reo hò

1
1 tháng 9 2021

Mình không chắc lắm, nếu sai bạn thông cảm nhé :))
Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/  thân thiết         b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa

Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."

(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)

a/ trong                 b/ như                   c/ lồng                  d/ bóng

Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."?

a/ so sánh       b/ nhân hóa        c/ so sánh và nhân hóa      d/ cả 3 đáp án sai

Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/  tròn xoe           b/ trầu cau            c/ trăn trâu           d/ trung hiếu

Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
a/ so sánh             b/ nhân hóa                    c/ đảo ngữ          d/ điệp ngữ

Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/ rong chơi                    b/ dặn dò              c/  da về                d/ reo hò

5 tháng 9 2019

thât thà

5 tháng 9 2019

là thật thà

Nhớ k nhé

25 tháng 6 2021

Từ đồng nghĩa với :

- Thật thà : Trung thực

- Nhanh nhẹn : Hoạt bát 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

# Linh

- Từ đồng nghĩa với thật thà : trung thực

- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn : hoạt bát

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ : cần cù

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : gan dạ

nếu đún thì cho 1 k

học tốt

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

8 tháng 1 2022

=)))

30 tháng 12 2021

từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan

30 tháng 12 2021

Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật

Dũng cảm: anh dũng, gan dạ

Trái nghĩa:  Trung thực: dối trá, gian dối

Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát