K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9

hình nhu hơi dài thì phải

 

10 tháng 9

chó

cô ấy

chơi bóng đá

anh ta

mèo

đi xe đạp

 

 

14 tháng 5 2017

Hoạt động hằng ngày của em :

I have a timetable.

I often get up at half past five. Than, I brush my teeth, wash my face , get dressed, have breakfast and go to school. I go to school by bike and learn at school from seven o' clock to half past eleven o' clock . I go home and have lunch at twelve o' clock. I take a rest until half past one then go to school in the afternoon. My classes start at two p.m and finish at half past four in the afternoon. Then , I go home with my close friend. After school, I often listen to music or play sports. I have dinner at seven o'clock . I do my homework from seven thirty to ten o'clock in the evening. I go to bed with my grandmother at a quarter past ten.

Dịch sang Tiếng Việt :

Tôi có một thời khóa biểu

Tôi thường thức dậy lúc 5h 30' . Sau đó, tôi đánh răng, rửa mặt , thay quần áo , ăn sáng và đi đến trường. Tôi đi đến trường bằng xe đạp và học ở trường từ 7h đến 11h30' . Tôi về nhà và ăn trưa lúc 12h. Tôi nghỉ ngơi cho đến 1h30' sau đó đi đến trường vào buổi chiều. Các tiết học của tôi bắt đầu từ 2h chiều và kết thúc lúc 4h30' vào buổi chiều. Sau đó, tôi về nhà với bạn thân của tôi. Sau giờ ở trường, tôi thường nghe nhạc hoặc chơi thể thao. Tôi ăn tối lúc 7h . Tôi làm bài tập về nhà từ 7h30' đến 10h vào buổi tối. Tôi đi ngủ với bà tôi lúc 10h15' .

5 tháng 10 2017

Bn nen doc ki de hon .Bn con thieu 2 y do la gioi thieu ve em ,gia dinh em

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :a. Về gia đình :- Grandfather :....................................- Grandmother :.....................................- Father :..................................- Mother :.........................................- Sister :............................................- Brother :....................................b. Về nghề nghiệp :- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y...
Đọc tiếp

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :

a. Về gia đình :

- Grandfather :....................................

- Grandmother :.....................................

- Father :..................................

- Mother :.........................................

- Sister :............................................

- Brother :....................................

b. Về nghề nghiệp :

- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y tá, Học sinh, Kế toán, Giám đốc, Lao công...

- Hãy tìm thêm một số nghề nghiệp và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

c. Về môn học :

- Toán, Lý, Địa, Nhạc, Văn, Sử, Khoa học, Toán, Anh, Giáo dục công dân, Sinh, Mĩ thuật, Hóa...

- Hãy tìm thêm một số môn học và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

0
14 tháng 10 2023

a. Giới thiệu hoạt động trải nghiệm thú vị:

Tên hoạt động: Chuyến đi thăm quan bảo tàng dân tộc học

Thời gian: Thứ 6

Địa điểm: Bảo tàng dân tộc học

Người tham gia: Tất cả các học sinh trường có thể tham gia

b. Nói về hoạt động trải nghiệm:

Hoạt động trải nghiệm thú vị này giúp em khám phá những được nhiều nét văn hóa của các dân tộc trên đất nước Việt Nam cũng như khu vực Đông Nam Á. Tham gia hoạt động này giúp em hiểu thêm về nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc của Việt Nam. Điều đặc biệt là em được nghe thuyết minh, nhìn các trang phục, nhà ở,..của nhiều dân tộc em chưa được gặp ngoài đời bao giờ mà chỉ nhìn thấy qua phim ảnh.

c. Bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của em khi tham gia hoạt động trải nghiệm:

Khi tham gia hoạt động trải nghiệm thú vị này, em thấy cảm xúc của mình trở nên vui vẻ, hạnh phúc, đặc biệt là khi em được khám phá, biết đến nhiều dân tộc, nhiều nền văn hóa của các dân tộc khác. Từ đó em thấy yêu Việt Nam hơn

Liệt kê thôi nhỉ

- Mình ở nhà nhiều hơn, được cùng gia đình ăn những "bữa cơm nhà" với những người thân hơn.

- Mình được làm việc tại nhà, nâng cao chút trình độ công nghệ thông tin.

- Mình có một vài trải nghiệm trong bếp, nấu thêm được 1 số món.

- Mình hiện là CTV VIP của Hoc24.vn và là Tmod của Diendanhocmai.vn cũng như đang làm người sáng lập 1 fanpage đăng đề hơn 6500 người theo dõi, mình cảm thấy bản thân bận rộn hơn khi ở nhà nhưng nhờ vậy tạo nên nhiều giá trị tốt đẹp.

1 tháng 10 2018

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

1 tháng 10 2018

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

1 tháng 10 2018

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

4 tháng 10 2018

fly the kite

go swimming

grasshopper

Chọn B

11 tháng 11 2021

1. draw => drew

2. play => played

3. kick => kicked

4. watch => watched

5. study => studied

6. wake => woke

7. sleep => slept

8. steal => stole

9. spell => spelt

10. speak => spoke

11. spend => spent

12. smell => smelt

13. write => wrote

14. work => worked

15. wear => wore

16. throw => threw

17. think => thought

18. tell => told

19. take => took

20. teach => taught

Hok tốt

21 tháng 4 2016

Các bạn giúp mình nha!

14 tháng 5 2017

GIÚP MÌNH hihi VỚI