từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Hoa là người thông minh nhất lớp em.
2. Lớp trưởng lớp em không những giỏi Giang mà con đảm đang, hay phụ mẹ các việc trong bếp.
3. Tùng là một bạn nam siêng năng, mỗi ngày bạn ấy đều chuẩn bị và làm đầy đủ bài tập.
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Hãy đặt câu với mỗi từ sau:
- xui xẻo
=> Hôm nay là một ngày xui xẻo của em .
- siêng năng
=> Bạn Thy là người rất siêng năng .
- dũng cảm
=> Anh Kim Đồng thật dũng cảm .
- dối trá
=> Quỳnh Anh là kẻ dối trá .
- xui xẻo
Chúng ta không nên quét nhà vào mùng 1 Tết vì nó sẽ mang lại điều xui xẻo.
- siêng năng
Hoa rất siêng năng, ngày nào bạn ấy cũng hoàn thành đầy đủ bài.
- dũng cảm
Chị Võ Thị Sáu quả là một người dũng cảm, chị dám hi sinh thân mình cho hòa bình đất nước.
- dối trá
Những người làm ăn dối trá thì sẽ sớm bị phá sản.
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
Lười biếng
Bạn Long rất lười biếng
siêng năng - lười biếng
Bạn Minh rất lười biếng.