Write the correct comparative adjectives
1bag. =worse
2big. =
3Interesting =
4Pretty =
5Friendly =
6Good =
7Clean. =
8Expensive. =
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. tall ..........taller............... 2. happy ....happier.....................
3. cheap .......cheaper............. 4. short ...shorter......................
5. expensive ....more expensive............. 6. famous ...more famous...
7. good ........better................. 8. comfortable .........more comfortable................
9. lazy .......lazier.................. 10. ugly .......uglỉe...........
11. pretty .........prettier................ 12. warm ......warmer..........
13. beautiful ....more beutiful...... 14. long ....longer..........
15. difficult ..more dificult..... 16. intelligent ....more intelligent.....
17. boring .....more boring..... 18. wide ......wider.......
19. shy ......shyer................... 20. thick .thicker.........
Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.
Clever => the cleverest
=>He is the cleverest . student in my group.
Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:
Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun
Dangerous => more dangerous
=>Being a firefighter is more dangerous than being a builder.
Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
cheap => cheaper
=>The red shirt is better but it’s cheaper than the white one.
Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:
Subject + verb + the + most + adj/adv...
Popular => the most popular
=>My Tam is one of the most popular . singers in my country.
Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)
=>Hot dogs are better .than hamburgers.
Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.
S + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Hot => hotter
=>The weather this summer is even hotter than last summer.
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.
1 bad => worse
2 big => bigger
3 interesting => more interesting
4 pretty => prettier
5 friendly => friendlier/ more friendly
6 good => better
7 clean => cleaner
8 expensive => more expensive
2 bigger
3 more interesting
4 prettier
5 friendlier
6 better
7 cleaner
8 more expensive