I find it easy to get up early in the morning
=> I have no..........in the morning (difficulty)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She asked, " How many Japanese students are there in your class, Tom?"
\(\Rightarrow\)She asked Tom how many Japanese students are there in his class?
2. I don't find it dificult to get up early in the morning.
\(\Rightarrow\) I am used to getting up early in the morning.
1. She asked, " How many Japanese students are there in your class, Tom?"
=>She asked Tom how many Japanese students there were in his class
2. I don't find it dificult to get up early in the morning.
=> I am used to getting up early in the morning.
Viết lại câu:
1. It is common knowledge that he has been in prison several times. -> He is known__________to have been in prison several times__________.
2. Immediately after his arrival, things went wrong. -> No sooner___________had he arrived than things went wrong____________.
3. I don't find it difficult to get up early in the morning. -> I am____________used to getting up early in the morning______________.
4. Mary didn't buy the shirt because she didn't have enough money. -> If Mary____________had had enough money, she would have bought the shirt____________.
5. The remark was so unexpected that she didn't know what to say. -> It was_____________such an unexpected remark that she didn't know what to say_____________.
Viết lại câu:
1. It is common knowledge that he has been in prison several times. -> He is known______to have been in prison several times______________.
2. Immediately after his arrival, things went wrong. -> No sooner_________HAD HE ARRIVED THAN THINGS WENT WRONG______________.
3. I don't find it difficult to get up early in the morning. -> I am______NOT USED TO GETTING UP EARLY IN THE MORNING____________________.
4. Mary didn't buy the shirt because she didn't have enough money. -> If Mary___HAD HAD ENOUGH MONEY, SHE WOULD HAVE BOUGHT THE SHIRT _____________________.
5. The remark was so unexpected that she didn't know what to say. -> It was_______SUCH AN UNEXPECTED REMARK THAT SHE DIDN'T KNOW WHAT TO SAY___________________.
Đáp án C
Sam không thấy khó khăn khi dậy sớm vào buổi sáng.
A. Sam phân vân về việc dậy sớm vào buổi sáng.
B. Sam không hề do dự về việc dậy sớm vào buổi sáng.
C. Sam quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
D. Sam vui mừng khi thức dậy sớm vào buổi sáng.
Đáp án C
Sam không thấy khó khăn khi dậy sớm vào buổi sáng.
A. Sam phân vân về việc dậy sớm vào buổi sáng.
B. Sam không hề do dự về việc dậy sớm vào buổi sáng.
C. Sam quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
D. Sam vui mừng khi thức dậy sớm vào buổi sáng.
Đáp án D
Tôi không thấy khó khăn khi dậy sớm vào buổi sáng.
= D. Tôi quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
Cấu trúc: tobe used to V-ing: quen làm gì ở hiện tại.
Các đáp án còn lại sai nghĩa.
A. Tôi thấy khó khăn khi thức dậy sớm vào buổi sáng.
Cấu trúc: It tobe adj for sbd to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì.
B. Tôi ghét phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
C. Tôi đã từng thức dậy sớm vào buổi sáng.
Cấu trúc: used to V: đã từng làm gì trong quá khứ (chỉ một thói quen trong quá khứ).
Đáp án B
Kiến thức: Câu đồng nghĩa, cấu trúc với “used to” và “be used to”
Giải thích:
Cấu trúc :
S + be used to + V-ing: thói quen ở hiện tại
S + used to + Vo: thói quen đã từng có trong quá khứ
Tạm dịch: Tôi không thấy khó khăn để thức dậy sớm vào buổi sáng.
A. Thật khó với tôi để thức dậy sớm vào buổi sáng.
B. Tôi quen thức dậy sớm vào buổi sáng.
C. Tôi ghét thức dậy sớm vào buổi sáng
D. Tôi đã thường thức dậy sớm vào buổi sáng.
1 there are many ways of (enjoy) ENJOYING ourselves in a big city
2 i never feel like(get up) GETTING UP early
3 it is not easy (find) TO FIND a mark
4 would you like the doctor (come)TO COME?
5 there is no need (lock) LOCKING the door of the meeting room to night
6 my husband want me (post) TO POST this letter before morning
7 i hate (wash) WASHING the dirty dishes after meal
1 there are many ways of (enjoy) enjoying ourselves in a big city
2 i never feel like (get up) getting up early
3 it is not easy (find) to find a mark
4 would you like the doctor (come) to come?
5 there is no need (lock) locking the door of the meeting room to night
6 my husband want me (post) to post this letter before morning
7 i hate (wash) washing the dirty dishes after meal
Chúc bạn học tốt!
37 have to be paid before the fifth of the month.
-Bị động với V khuyết thiếu: S+ V khuyết thiếu + be +PII+(by O)+.......
38 working for this company six years ago.
-S+has/have+PII/been Ving + for + khoảng thời gian
= S+started/began + Ving/to V+ khoảng thời gian + ago
-S+has/have+PII/been Ving + since + mốc thời gian
= S+started/began + Ving/ to V+ when+ mốc thời gian
39 used to getting up early in the morning.
-Get/"Be"+used to + Ving: Quen với việc làm gì
40 my car serviced tomorrow.
Chủ động: have + N(người)+V(nguyên thể): Nhờ ai làm gì
Bị động: have+ N(vật)+ PII: Có cái gì được làm gì.
I have no difficulty in getting up early in the morning
I have no difficulty in the morning.
Dịch: Tôi không gặp khó khăn vào buổi sáng.