Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 0, 3, 4, 5, 6?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ các chữ số {0, 3, 4, 5, 6, 7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
Số cần tìm có dạng \(\overline{abcd}\left(a,b,c,d\in\left\{0;3;4;5;6;7\right\}\right)\)
TH1: \(d=0\)
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
\(\Rightarrow\) Có \(3.4.5=60\) cách lập.
TH2: \(d\ne0\)
d có 2 cách chọn
a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
\(\Rightarrow\) Có \(2.3.4.4=96\) cách lập.
Vậy có \(96+60=156\) cách lập.
a. Gọi chữ số cần lập là \(\overline{abcd}\)
TH1: \(d=0\Rightarrow\) bộ abc có \(A_9^3\) cách chọn
TH2: \(d\ne0\Rightarrow d\) có 4 cách chọn (từ 2,4,6,8)
a có 8 cách chọn (khác 0 và d), b có 8 cách chọn (khác a và d), c có 7 cách chọn (khác a,b,d)
\(\Rightarrow4.8.8.7\) số
Tổng cộng: \(A_9^3+4.8.8.7=...\)
b. Chọn 4 chữ số còn lại: có \(C_7^4\) cách
Hoán vị 3 chữ số 0,1,2: có \(3!\) cách
Coi bộ 3 chữ số này là 1 số, hoán vị với 4 chữ số còn lại: \(5!\) cách
Ta đi tính số trường hợp 0 đứng đầu:
Số 0 đứng đầu trong bộ 0,1,2: có \(2!\) cách
Đặt bộ 0,1,2 đứng đầu, xếp vị trí cho 4 chữ số còn lại: \(4!\) cách
Vậy có: \(C_7^4.\left(3!.5!-2!.4!\right)=...\) số
Hàng đơn vị là chữ số 0:
5 cách lựa chọn hàng nghìn, 4 cách lựa chọn hàng trăm, 3 cách lựa chọn hàng chục.
Có 5 x 4 x 3 = 60 (số)
Hàng đơn vị là 2 hoặc 6:
4 x 4 x 3 = 48 (số)
Số số chẵn có 4 chữ số khác nhau: 60 + 48 x 2 = 156 (số)
b, Số có 4 chữ số có dạng \(\overline{abcd}\).
a có 7 cách chọn.
b có 7 cách chọn.
c có 6 cách chọn.
d có 5 cách chọn.
\(\Rightarrow\) có \(7.7.6.5=1470\) số thỏa mãn.
Chọn D
Tập hợp các chữ số chẵn chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {0,2,4,6}
Tập hợp các chữ số lẻ chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {1,3,5,7}
+ Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có dạng
a b c d e ¯ (a có thể bằng 0), đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau là
(để ý: có 3 cách xếp sao cho ba chữ số chẵn đứng liền nhau là
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có dạng 0 b c d e ¯ , đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau là
(để ý: có 1 cách xếp sao cho hai chữ số chẵn còn lại đứng liền với số 0 là {b;c})
Suy ra, số các số tự nhiên thỏa đề ra là
a) Cách 1: Sơ đồ
Các số cần tìm có dạng abcd
Từ sơ đồ cây
\(\Rightarrow\)Có \(4\times24=96\) số thỏa mãn đề
Cách 2: Quy tắc nhân
Các số cần lập có dạng abcd
Ta có:
\(a\) có \(4\) cách lựa chọn vì \(a\ne0\)
\(b\) có \(4\) cách lựa chọn vì sau khi chọn \(a\) thì còn lại \(4\) chữ số
\(c\) có \(3\) cách lựa chọn
\(d\) có \(2\) cách lựa chọn
\(\Rightarrow\) Số lượng số cần lập là \(4\times4\times3\times2=96\)(số)
Từ sơ đồ cây \(\Rightarrow\)Có \(60\) số chẵn và \(36\) số lẻ
b. Ta có số có \(4\) chữ số có dạng abcd
Vì abcd là số chẵn lớn nhất
Từ sơ đồ cây suy ra abcd = 4320
Số lẻ nhỏ nhất là abcd = 1023
A, Số có 4 chữ số có dạng: \(\overline{abcd}\)
\(a\) có 4 cách chọn
\(b\) có 1 cách chọn
\(c\) có 5 cách chọn
\(d\) có 5 cách chọn
Số các số có 4 chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 8 là:
4 \(\times\) 1 \(\times\) 5 \(\times\) 5 = 100 (số)
B, Chữ số hàng chục thì có một thôi so có thể có 4 chữ số hàng chục bằng 3 được. em xem lại đề
C, Số có 4 chữ số có dạng: \(\overline{abcd}\)
\(a\) có 3 cách chọn
\(b\) có 3 cách chọn
\(c\) có 2 cách chọn
\(d\) có 2 cách chọn
Số số chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là:
3 \(\times\) 3 \(\times\) 2 \(\times\) 2 = 36 (số)
Đáp số: A, 100 số
C, 36 số
Gọi số cần tìm có dạng a b c d ¯ với a , b , c , d ∈ A = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Vì a b c d ¯ là số chẵn ⇒ d ∈ 0 , 2 , 4 .
TH1. Nếu d = 0 số cần tìm là a b c 0 ¯ . Khi đó: A \ 0 , a , b
a được chọn từ tập A \ 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A \ 0 , a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5.4.3 = 60 số có dạng a b c 0 ¯ .
TH2. Nếu d = 2 , 4 ⇒ d : có 2 cách chọn.
Khi đó, a có 4 cách chọn (khác 0 và d), b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2.4.4.3 = 96 số
Vậy có tất cả 60 + 96 = 156 số
Chọn đáp án A.
Gọi số cần tìm có dạng a b c d ¯ với a , b , c , d ∈ A = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Vì a b c d ¯ là số chẵn ⇒ d = 0 , 2 , 4 .
TH1. Nếu d= 0, số cần tìm là a b c 0 ¯ . Khi đó:
a được chọn từ tập A \ 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A \ 0 , a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A \ 0 , a , b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5.4.3 = 60 số có dạng a b c 0 ¯ .
TH2. Nếu d ∈ 2 , 4 ⇒ d có 2 cách chọn.
Khi đó, a có 4 cách chọn (khác 0 và d),
b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2.4.4.3 = 96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60 +96 = 156 số cần tìm.
Chọn đáp án A.
Gọi số lập được có dạng là \(\overline{abcd}\)
TH1: d=0
a có 4 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
Do đó: Có \(4\cdot3\cdot2=24\left(cách\right)\)
TH2: \(d\ne0\)
d có 2 cách chọn
a có 3 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
Do đó: Có \(2\cdot3\cdot3\cdot2=36\left(cách\right)\)
Tổng số số lập được là 24+36=60(cách)
Gọi số lập được có dạng là \(\overline{abcd}\)
TH1: d=0
a có 4 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
Do đó: Có \(4\cdot3\cdot2=24\left(cách\right)\)
TH2: \(d\ne0\)
d có 2 cách chọn
a có 3 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
Do đó: Có \(2\cdot3\cdot3\cdot2=36\left(cách\right)\)
Tổng số số lập được là 24+36=60(cách)