123+234=.........
12345+9302747=...............
456:12=...................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{c}{d}=\dfrac{a\cdot d+b\cdot c}{bd}\)
\(\dfrac{a}{b}-\dfrac{c}{d}=\dfrac{a\cdot d-b\cdot c}{b\cdot d}\)
bạn ơi, đề nó cho +, -, x, : vs dấu ngoặc đơn chứ lm gì ai cho dấu / đâu mà bạn lm
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
char st;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<"Nhap phep tinh:"; cin>>st;
if (st=='+') cout<<a+b;
if (st=='-') cout<<a-b;
if (st=='*') cout<<a*b;
if (st=='/') cout<<a/b;
return 0;
}
* Với hai số tự nhiên a ,b bất kì , phép cộng a và b cho một số tự nhiên c duy nhất a và b gọi là các số hạng , c là tổng của a và b * Phép trừ: a – b = c a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ: a – b = x *Với hai số tự nhiên a ,b bất kì , phép nhân a và b cho một số tự nhiên c duy nhất Phép nhân: a . b = d * Phép chia hết và phép chia có dư: Phép chia: a : b = c a: số bị chia; b: số chia; c: thương Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b = x Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: a = b.q + r (0 r <b) * Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a. .a (n0) a: cơ số ; n: số mũ 2. Tính chất: Các tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán a+b = b+a a.b = b.a Kết hợp (a+b)+c = a+(b+c) (ab)c = a(bc) Cộng với 0 a+0 = 0+a = a Nhân với 1 a.1 = 1.a = a Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b + c) = ab + ac * Tính chất của phép trừ a) Một tổng trừ đi một số : (a + b) - c = a + (b - c) = (a-c)+b b) Một số trừ đi một tổng : a –( b+ c) =( a – b) – c = (a - c) - b * Tính chất của phépchia a) Một tích chia cho một số : (a .b) : c = a . (b : c) b) Một số chia cho một tích : a :( b. c) =( a : b) :c 3. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số (a0 ;m n )
1) Dấu của phép cộng, nhân số nguyên.
Phép cộng Phép nhân
(+) + (+) -> (+) (+) . (+) -> (+)
(-) + (-) -> (-) (-) . (-) -> (+)
(+) + (-) -> (+) hoặc (-) (+) . (-) -> (-)
2) Cộng với số 0 ; Nhân với số 0
a + 0 = a a . 0 = 0
3) Cộng với số đối
a + (-a) = 0
4) Phép trừ số nguyên
a - b = a + (-b)
5) Quy tắc dấu ngoặc
6) Quy tắc chuyển vế
123+234=357
12345+9302747=9315092
456:12=38