1,35m=.........cm
12,56km=.........m
21,56km=..........m
3,005dm=..........cm
2,5km=.........m
4,2kg=........g
4,345km=...........m
12,02 tan=..........kg
25,005kg=..........g
6,005kg=........g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đổi: 1,05 m = 105 cm
12 dm 9 cm = 129 cm
15,3 dm = 153 cm
1,35 m = 135 cm
So sánh:
105 cm < 129 cm < 135 cm < 150 cm < 153 cm
Sắp xếp:
1,05 m ; 12 dm 9 cm ; 1,35 m ; 150 cm ; 15,3 dm
nAl =\(\dfrac{5.4}{27}\)=0.2 (mol) đổi 200ml = 0,2l
nH2SO4 = Cm.V =1,35.0,2=0,27(MOL)
2Al + 3H2SO4\(\overrightarrow{ }\)Al2(SO4)3 + 3H2
pt; 2 ; 3 : 1 : 3
đb; 0.18 : 0.27 : 0.09 : 0.27 (mol)
so sánh nAl =\(\dfrac{0.2}{2}\)>nH2SO4 =\(\dfrac{0.27}{3}\)
a, nAl dư = 0.2-0.18=0.02(mol)
m Al dư = 0,02.27=0.54(g)
b, V\(H\)\(2\)=0,27.22,4 = 6,048(l)
c, dd tạo thành sau pư là Al2(SO4)3
Cm Al2(SO4)3 = \(\dfrac{n}{V}\)=\(\dfrac{0.09}{0.2}\)=0.45M
THE END
$n_{H_2SO_4}=1,35.0,4=0,54mol$
$n_{Al}=10/27≈0,37mol$
$a.$ $2Al + 3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2↑$
b.Theo pt : 2 mol 3 mol
Theo đbài : 0,37 mol 0,54 mol
Tỷ lệ : $\dfrac{0,37}{2}>\dfrac{0,54}{3}$
⇒Sau pư Al dư
Theo pt :
$n_{Al\ pư}=2/3.n_{H_2SO_4}=2/3.0,54=0,36mol$
$⇒n_{Al\ dư}=0,37-0,36=0,01mol$
$⇒m_{Al\ dư}=0,01.27=0,27g$
c.Theo pt :
$n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,54mol$
$⇒V_{H_2}=0,54.22,4=12,096l$
d.Theo pt :
$n_{Al_2(SO_4)_3}=1/3.n_{H_2SO_4}=1/3.0,54=0,18mol$
$⇒C_{M_{Al_2(SO_4)_3}}=\dfrac{0,18}{0,4}=0,45M$
May 4 cái áo hết số mét vải là :
1,15 x 4 = 4,6 ( m )
May 2 cái quần hết số mét vải là :
1,35 x 2 = 2,7 ( m )
May 4 cái áo và 2 cái quần như thế hết số mét vải là :
4,6 + 2,7 = 7,3 ( m )
Đáp số : 7,3 m
4 cái áo hết 1.15x4=4.6 m
2 cái quần hết 1.35x2=2.7 m
tất cả hết 4.6+2.7=7.3 m
may 4 cái áo và 2 cái quần hết số mét vải là
( 1,15 x 4) + ( 1,35 x 2) = 7.3 (m)
1,35 m=135 cm
12,56km=12560 m
21,56 km=21560m
3,005 dm=30,05 cm
2,5 km=250 m
4,2 kg=420 g
4,345 km=4345 m
12,02 tan=12020 kg
25,005 kg=25005 g
6,0005 kg=6005 g
L_I_K_E andS_U_B_C_R_I_B_E_R now
=135cm
=1256m
2156m
=3005m