Tìm các số tự nhiên x; y biết:
a)( x- 3)( y+ 5)= 13.
b)( 3x- 1)( y+ 2)= 16.
c) x\(^2\)- 3x+ 2= 6.
d)( 4- x)( 2y- 1)= 9.
e)( 8- 2x)( 11- 5y)= 6.
f) x\(^2\)( y- 2)= 8.
g) x- 3= y( x+ 2).
h) x+ 6= y( x- 1).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: A={4}
A có 1 phần tử
b: B={0;1}
B có 2 phần tử
c: \(C=\varnothing\)
C không có phần tử nào
d: D={0}
D có 1 phần tử
e: E={x|\(x\in N\)}
E có vô số phần tử
1.x=1,06;1,07;1,08;1,08;1,09;,1,10;1,11;1,12;..................................................................9,00
a, Ta có 8 : x = 2 ó x = 8 : 2 ó x = 4. Vậy tập hợp A cần tìm là A ={4} .
Số phần tử của tập hợp A là 1 phần tử
b, Ta có x + 3 < 5 ó x < 2, mà x ∈ ¥ nên x = 0 hoặc x = 1
Tập hợp B các số tự nhiên cần tìm là B ={0; 1}.
Số phần tử của tập hợp B là 2 phần tử
c, Ta có x – 2 = x + 2 ó 0.x = 4 ó x = ∅ . Tập hợp C = ∅
Số phần tử của tập hợp C là không có phần tử
d, Ta có x : 2 = x : 4 ó x = 0. Tập hợp D = {0}
Số phần tử của tập hợp D là 1 phần tử.
e, Ta có: x + 0 = x ó x = x (luôn đúng với mọi x ∈ ¥ )
Tập hợp E = {0;1;2;3;….}
Số phần tử của tập hợp E là vô số phần tử.
1. \(x⋮15\Rightarrow x\in B\left(15\right)=\left\{0;15;30;45;60;75;90;105;120;135;150;...\right\}\)
mà \(45< x< 136\)
\(\Rightarrow x\in\left\{60;75;90;105;120;135\right\}\)
2.
\(18⋮x\Rightarrow x\in U\left(18\right)=\left\{1;2;3;6;18\right\}\)
mà \(x>7\Rightarrow\Rightarrow x\in\left\{18\right\}\)
a/ 1,05 < x < 9,1
suy ra x = 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
b/ x = 1 ; 3 ; 5 ; 7
c/ x = 3,401 ; 3,402 ; 3,403 ; 3,404 ; 3,405 ; 3,406..........
d/ x = 8
Nhớ k cho mình nhé! Thank you!!!
a) Để số tự nhiên x là số chẵn và 1,054<x<9,1 thì x = 2; 4; 6; 8
b) Để số tự nhiên x là số lẻ và x < 7,5 thì x = 1; 3; 5; 7
c) Để số thập phân x < 3,4 và x > 3,41 thì x = 3,401; 3.402; 3,403; 3,404; 3,405;...
d) Để x là số tự nhiên lớn nhất và x < 8,1 thì x = 1