Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ VIẾT HOA sao
-Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã KÊU .
-Anh đừng làm như thế người ta NÓI cho đấy.
-Cụ ốm nặng đã ĐI hôm qua .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đưa – trao
- Đưa – tiễn
- Kêu – kêu ca
- Nói – cười, dị nghị
- Đi – mất, qua đời
caau1: từ đồng nghĩa với đưa: gửi, trao..
câu 2: từ đồng nghĩa: tiễn
câu 3:la, than phiền.
câu 4:bảo
câu 5:mất, chết, qua đời...
- Món quà anh gửi, tôi đã đem tận tay cho chị ấy rồi.
- Bố tôi tiễn khách ra tận cổng rồi mới trở vào nhà.
- Cậu ấy gặp khó hăn một tí đã than.
- Anh đừng làm như thế người ta mắng cho đấy.
- Cụ ốm nặng nên đã mất hôm qua rồi.
em mới lớp 9 thôi nên ko biết làm đâu
a) I usually walk to school. (Original meaning: I walk to school)
b) He rides a motorbike, and I ride a bicycle. (Original meaning: You ride a motorbike, I ride a bicycle)
c) The old man is seriously ill and has been gone since yesterday. (Original meaning: The old man was seriously ill, passed away yesterday)
d) The child has reached school age. (Original meaning: The boy has reached school age)
e) Yesterday's case, without your help, I would have died. (Meaning: Yesterday's incident, without your help, I would have died)
g) You ride the cannon, and I ride the cart. (Original meaning: You take the cannon, I take the car)
h) The chair is too low to go with the table. (Original meaning: The chair is too low to adjust to the table)
a) Tôi thường đi bộ đến trường. (Nghĩa gốc: Tôi đi bộ về trường)
b) Anh đi xe máy, còn tôi đi xe đạp. (Nghĩa gốc: Anh đi xe máy, tôi đi xe đạp)
c) Ông cụ đã đi nặng từ hôm qua. (Nghĩa gốc: Ông cụ phân loại nặng đã ra đi từ hôm qua)
d) Thằng bé đã đến tuổi đi học. (Nghĩa gốc: Thằng bé đã đến tuổi đi học)
e) Vụ hôm qua, không có anh giúp thì tôi cũng đi đời. (Nghĩa chuyển: Vụ hôm qua, không có anh giúp thì tôi cũng chết)
g) Anh đi con đèn, còn tôi đi con xe. (Nghĩa gốc: Anh đi con đèn, tôi đi con xe)
h) Ghế quá thấp, không đi với bàn được. (Nghĩa gốc: Ghế thấp quá, không điều chỉnh được với bàn)
Câu 1 : nghĩa gốc
Câu 2 : nghĩa gốc
Câu 3 : nghĩa chuyển
Câu 4 : nghĩa chuyển
Các từ láy: rực rỡ, nhảy nhót, chiêm chiếp, ríu ran, nặng nề.
Đại từ: chúng tôi, anh em tôi
Quan hệ từ: cứ, và, mà
Từ ghép đẳng lập: không có
- la
-chửi
-chết
Cậu ấy gặp khó khăn 1 tí la .
Anh đừng làm như thế người ta chửi cho đấy
Cụ ốm nặng đã chết hôm qua .
Tích mik nha ^_^