10.viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a) ([1\(\dfrac{2}{3}\))2]3
b) (-0,183)7
c) (\(\dfrac{1}{3^2}\))6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Phép cộng:
giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp : (a + b) + c = a + ( b + c)
Phép nhân:
Giao hoán: a . b = b . a
Kết hợp: (a . b) . c = a( b . c)
2, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số, mỡi thừa số bằng a
3, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an+m
chia hai luỹ thừa cùng cơ số: an : am = an-m ( n lớn hơn hoặc bằng m, n khác 0)
1
tính chất | phép cộng | phép nhân | phép nhân và phép cộng | |
giao hoán | a+b=b+a | a*b=b*a | k | |
kết hợp | (a+b)+c=a+(b+c) | (A*b)*c=a*(b*c) | k | |
phân phối | k co | k có | (a+b)*c=a*c+b*c | |
2 là n số tự nhiên a nhân với nhau
3 a^m/a^n=a^m-n ( phép chia )
a^m*a^n=a^m+n
Ta có
( x 2 + x + 1 ) ( x 3 – 2 x + 1 ) = x 2 . x 3 + x 2 . ( - 2 x ) + x 2 . 1 + x . x 3 + x . ( - 2 x ) + x . 1 + 1 . x 3 + 1 . ( - 2 x ) + 1 . 1 = x 5 – 2 x 3 + x 2 + x 4 – 2 x 2 + x + x 3 – 2 x + 1 = x 5 + x 4 – x 3 – x 2 – x + 1
Hệ số của lũy thừa bậc ba là – 1
Hệ số của lũy thừa bậc hai là – 1
Hệ số của lũy thừa bậc nhất là – 1
Tổng các hệ số này là -1 +(-1) + (-1) = -3
Đáp án cần chọn là: C
1 .
Tính chất | Phép cộng | Phép nhân |
Giao hoán | a + b = b +a | a . b = b . a |
Kết hợp | ( a + b ) + c = a + (b + c) | (a . b) . c = a . ( b . c ) |
Phân phối của phép nhân với phép cộng | ( a + b ) . c = a . b + b . c |
2 . Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
3 . am . an = am + n
am : an = am - n
4 . Ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên q sao cho : a = bq
5 . Đối với biểu thức không có ngoặc :
Ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa , rồi đến nhân và chia , cuối cùng là cộng và trừ
Tổng quát : Luỹ thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Từ ngoặc tròn đến ngoặc vuông rồi cuối cùng đến ngoặc vuông
Tổng quát : ( ) -> [ ] -> { }
\(\left(x^3-x+1\right)\left(x^3+x+1\right)=\left(x^3+1\right)-x^2=x^6+2x^3-x^2+1.\text{Bậc 3 là 2; Bậc 2 là 1}\)
( x3 + x + 1 )( x3 - x + 1 )
= [ ( x3 + 1 ) + x ][ ( x3 + 1 ) - x ]
= ( x3 + 1 )2 - x2 ( HĐT số 3 )
= x6 + 2x3 - x2 + 1
Hệ số của lũy thừa bậc 3 : 2
2 : -1
1 : 0
1 /
đó là an
2 /
cộng : mọi a và b
trừ : a\(\ge\)b
nhân : mọi a và b
chia : b\(\ne\)0 : a = bk , với k\(\in N\)
lũy thừa : mọi a và n trừ 00
lũy thừa bậc n của a là;a^n = a.a.a...a.a.a ( n thừa số) ( n # 0)
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)
\(\left(a^m\right)^n=a^{m\cdot n}\)
\(\left(a\cdot b\right)^m=a^m\cdot b^m\)
\(\left(\dfrac{a}{b}\right)^m=\dfrac{a^m}{b^m}\)
\(a)\left[\left(1\dfrac{2}{3}\right)^2\right]^3\\ =\left(1\dfrac{2}{3}\right)^{2\cdot3}\\ =\left(\dfrac{5}{3}\right)^6\\ b)\left(-0,18^3\right)^7\\=\left(-0,18\right)^{3\cdot7}\\ =\left(-0,18\right)^{21}\\ c)\left(\dfrac{1}{3^2}\right)^6\\ =\left[\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\right]^6\\ =\left(\dfrac{1}{3}\right)^{2\cdot6}\\ =\left(\dfrac{1}{3}\right)^{12}\)