ai giúp mik giải vs ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công việc đặc trưng | Thời gian, địa điểm làm việc chủ yếu | Trang thiết bị, dụng cụ lao động | Ghi chú |
Bác sĩ | Cả tuần theo các ca tại bệnh viện | Các thiết bị y tế, thuốc | Tùy từng khoa bệnh sẽ có nhiệm vụ chuyên môn |
Phi công | Theo ca làm tại đơn vị | Máy bay cùng các vật dụng liên quan | Lái máy bay |
b vào link này tham khảo xem nhé https://cunghocvui.com/danh-muc/tieng-anh-lop-6
Accountant: Kế toán
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Assembler: Công nhân lắp ráp
7. Astronomer: Nhà thiên văn học
8. Author: Nhà văn
9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1
0. Baker: Thợ làm bánh mì
11. Barber: Thợ hớt tóc
12. Bartender: Người pha rượu
13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
14. Businessman: doanh nhân
15. Bus driver: Tài xế xe buýt
16. Butcher: Người bán thịt
17. Carpenter Thợ mộc
18. Cashier: Nhân viên thu ngân
19. Chef/ Cook: Đầu bếp
20. Delivery person Nhân viên giao hàng
21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)
22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
My mother is the one who I love most in my life. For what she’s done, she deserved with the whole world. My mother is a 43-year-old household wife. She’s tall, slim and especially she has a beautiful long black hair. She always smile thus everyone consider her a friendly person. My mom loves every members of the family with all her heart. She agreed to be a household woman instead of working out. My mother takes care of the household chorces. She wakes up earliest in the morning and goes to bed latest in the night. And during the day, she’s very busy. I remember once when my mother got sick so nobody did the house work and everything went to crazy. From then, my father and I join hand to help mother whenever we have free time. She’s really happy about that. When I was a kid, mom taught me to play piano at each weekend. I still remember the songs which includes many childhood’s experiences. Not only taught me to play piano, she also taught me to be a better human. I love the moral stories that she told me before I fell asleep every night. We’re really appreaciate mother’s effort, patient and her hard work to conserve the family’s happiness. My mother is an indispensable part of my life. When I grow up, I want to be a woman her.
CÔ GIÁO
(Viết 1 đoạn văn ngắn về công việc tương lai bằng tiếng anh)
From childhood, each person has a dream to pursue. To me, I want to be a teacher when I grow up. First, teacher has wide knowledge about many subjects so that she can make her best effort to teach student. As knowledge is power leading to success, no one can succeed without it. Second, being a teacher, one can learn from themselves, society and social relationship. A good teacher is the one who know how to balance virtues between teacher and student. Third, knowledge is limitless, being a teacher brings us higher job opportunities than other careers. Especially, human are leading a rapidly developing lifestyle, there is a large need of teachers for young generation. However, the benefits also come with drawback. Although it’s a good job, the teacher has to suffer from several stresses such as: score, teaching method, students and theirs parents. Therefore, patience, diligence and good qualification are thought to be 3 main key factors to become a good teacher. In near future, I hope to be an English teacher so that I can bring a popular foreign language to students at isolated areas. Since everyone are born fair, all the students have a right to go to school and learn from theirs friends, teachers. Despite the challenge of the job, I always choose to pursue my dream.
Bản dịch
Từ bé, mỗi người luôn có ước mơ để theo đuổi. Đối với tôi, tôi muốn trở thành cô giáo khi lớn lên. Đầu tiên, cô giáo có kiến thức sâu rộng về nhiều ling vực và có thể cố gắng hết sức để dạy học sinh. Bởi vì kiến thức là sức mạnh dẫn đến thành công, không ai có thể thành công nếu thiếu nó. Thứ hai, một giáo viên có thể học từ họ, xã hội và những mối quan hệ khác. Gíao viên tốt là người biết cân bằng giữa học sinh và giáo viên. Kiến thức là không giới hạn, làm giáo viên mang đến cho chúng ta cơ hội việc làm nhiều hơn. Đặc biệt, con người đang sống một cuộc sống phát triển nhanh nên cần rất nhiều giáo viên cho thế hệ trẻ. Tuy nhiên, lợi luôn đi với hại. Giáo viên là một công việc tốt, nhưng họ phải trải qua rất nhiều căng thẳng như điểm số, phương pháo dạy, học sinh và phụ huynh. Vì thế kiên nhẫn, thông minh, được đào tạo tốt là 3 yếu tố cơ bản để trở thành nhà giáo. Trong tương lai tôi mong muốn trở thành giáo viên tiếng anh để có thể mang một thứ tiếng nước ngoài đến những vùng hẻo lánh. Bởi vì mọi người sinh ra đều bình đẳng, tất cả học sinh đều có quyền được đến trường học tập từ thầy cô, bạn bè. Bất chấp những thách thức nghề nghiệp, tôi luôn chọn theo đuổi ước mơ của mình.
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
51 | Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
52 | Janitor | Quản gia |
53 | Journalist/ Reporter | Phóng viên |
54 | Judge | Thẩm phán |
55 | Lawyer | Luật sư |
56 | Lecturer | Giảng viên đại học |
57 | Librarian | Thủ thư |
58 | Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
59 | Machine operator | Người vận hành máy móc |
60 | Maid | Người giúp việc |
61 | Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
62 | Manager | Quản lý |
63 | Manicurist | Thợ làm móng tay |
64 | Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
65 | Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
66 | Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
67 | Miner | Thợ mỏ |
68 | Model | Người mẫu |
69 | Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
70 | Musician | Nhạc sĩ |
71 | Newsreader | Phát thanh viên |
72 | Nurse | Y tá |
73 | Opian | Chuyên gia nhãn khoa |
74 | Painter | Thợ sơn |
75 | Pharmacist | Dược sĩ |
76 | Photographer | Thợ chụp ảnh |
77 | Pillot | Phi công |
78 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
79 | Poliian | Chính trị gia |
80 | Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
81 | Postal worker | Nhân viên bưu điện |
82 | Postman | Người đưa thư |
83 | Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
84 | Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
85 | Repairperson | Thợ sửa chữa |
86 | Saleperson | Nhân viên bán hàng |
87 | Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
88 | Scientist | Nhà khoa học |
89 | Secretary | Thư kí |
90 | Security guard | Nhân viên bảo vệ |
91 | Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
92 | Soldier | Quân nhân |
93 | Stock clerk | Thủ kho |
94 | Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
95 | Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
96 | Tailor | Thợ may |
97 | Taxi driver | Tài xế taxi |
98 | Teacher | Giáo viên |
99 | Technician | Kỹ thuật viên |
100 | Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
101 | Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
102 | Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
103 | Travel agent | Nhân viên du lịch |
104 | Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
105 | Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
106 | Welder | Thợ hàn |
107 | Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
1 >bạn hãy kể bằng tiếng anh về các con vật , nghề nghiệp
Con vật : lion,tiger,fish,turtle,giraffe,leopard,snake,pig,cat,dog,...
Nghề nghiệp:
worker,engineer,doctor,dentsit,teacher,singer,musican,artist, lawyer,judge,...
2>bạn hãy kể bằng tiếng anh về màu sắc , đồ vật
Màu sắc:
pink,red,purple,black,white,gray,green,blue,orange, cyan,light green,...
Đồ vật:
table,lamp,bed,cooker,spoon,desk,map,watch,fan,door,...
ít nhất 10 từ hoặc 20 từ
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
Whoever you are, you have the right to dream of your future job. I also have one. That is my desire to become a teacher. Just thinking of my job, I feel so happy.
My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life.
Teaching is similar to growing a tree up, you must have patience, carefulness, and passion. And one of the important reasons that makes me choose this job is my parents. They hope that I can complete your dream.
In Viet Nam, the salary of a teacher is quite low, but I still want to become a teacher, simply because I love this job and I believe in my love, as well as my passion for this job. In the future, I will become a good teacher. And now, I’m trying my best to complete the program in university to make my dream come true.
hok tốt
Mình đang sử dụng ứng dụng Duolingo ạ, bạn tham khảo thử xem sao đi ạ :))
Bn tham khảo:
- Duolingo là một ứng dụng học từ vựng tiếng Anh
- Learn English Free Online là ứng dụng có thể nghe- nói- đọc- viết
1 winter
2 drum
3 students
4 teacher
5 window
6 watch