Hoàn thành vào bảng:
\(x\) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
\(x\times2\) | 2 | 8 | 14 | 20 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta thấy thời gian làm trong 8 phút của công nhân có tần số lớn nhất là 19 lần.
Vậy mốt của dấu hiệu là M = 8
Chọn đáp án A.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.
Số La Mã | XII | XX | XXII | XVII | XXX | XXVI | XXVIII | XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân | 12 | 20 | 22 | 17 | 30 | 26 | 28 | 24 |
32(x + 14) - 52 = 5 x 22
\(\Leftrightarrow\)9(x + 14) = 5 x 4 + 25 = 45
\(\Leftrightarrow\)x + 14 = 45 : 9 = 5
\(\Leftrightarrow\)x = 5 - 14 = -9
Vậy x = -9
32( x + 14 ) - 52 = 5 . 22
9 . ( x + 14 ) - 25 = 5 . 4
9 . ( x + 14 ) - 25 = 20
9 . ( x + 14 ) = 20 + 25
9 . ( x + 14 ) = 45
x + 14 = 45 : 9
x + 14 = 5
x = 5 - 14
x = - 9
Vậy x = - 9
\(x\) | \(\sin x\) | \(\cos x\) | \(\tan x\) | \(\cot x\) |
\(\frac{\pi }{6}\) | \(\frac{1}{2}\) | \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) | \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\) | \(\sqrt 3 \) |
0 | 0 | 1 | 0 | - |
\( - \frac{\pi }{2}\) | -1 | 0 | - | 0 |
20