K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6

1 are they studying

2 are lying

3 is singing

4 loves watching

5 to do

6 talking

7 are working

8 are you

9 prefers walking - riding

10 is always forgetting

11 dislikes eating

12 is she - is doing

#\(yGLinh\)

24 tháng 6

cứu tui

 

II. Put the verb into the correct tenses: Present simple tense and present continuous tense.1. Every Monday, Sally (drive)                                her kids to football practice.2. Shhhhh! Be quiet! John (sleep)                                    .3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain)                                  .4. I hate living in Seattle because it (rain, always)                                     .5. I’m sorry I can’t hear what you (say)                because...
Đọc tiếp

II. Put the verb into the correct tenses: Present simple tense and present continuous tense.

1. Every Monday, Sally (drive)                                her kids to football practice.

2. Shhhhh! Be quiet! John (sleep)                                    .

3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain)                                  .

4. I hate living in Seattle because it (rain, always)                                     .

5. I’m sorry I can’t hear what you (say)                because everybody (talk)                so loudly.

6. Jane (go)                          to bed at 10 o’clock on weekdays.

7. Our train (leave)                         at 9.25

8. The bus sometimes (arrive)                                 in the morning.

9. Archie (not use)                            his computer at the moment.

10. They (not go)                              to work on Saturdays and Sundays.

3
12 tháng 12 2021

drives 

is sleeping 

is raining

is always raining 

are saying/ is talking

goes

leaves

arrives

is not using 

don't go

12 tháng 12 2021

1 drives

2 is sleeping

3 is raining

4 is always raining

5 are saying - is talking

6 goes

7 leaves

8 arrives

9 isn't using

10 don't go

13 tháng 10 2021

you walking

 

do you walk

doesn't open

19 tháng 10 2021

1. departs

2. aren't shopping

3. Are the Smiths going

4. stays

5. Do you meet

6. travels

7. doesn't attract

8. Does Jim work

9. are relaxing

10. constantly complains

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

19 tháng 8 2023

Tham khảo:

1. negative forms of the present simple and present continuous.

- I don't often tidy my room.

- I'm not playing this morning.

2. question forms of the present simple and present continuous.

- Do you help at home much after school?

- What are you doing in town this morning?

3. third person singular forms of the present simple.

- My mum does it. My dad always cook dinner.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What do you usually listen to?

B: I usually listen to pop songs?

A: What are listening to now?

B: I’m listening to US-UK rap.

A: What do you usually wear?

B: I usually wear jeans and T-shirt?

A: What are wearing now?

B: I’m wearing dress, shirt and skirt.

A: What do you usually read?

B: I usually read old comic books.

A: What are you reading now?

B: I’m reading fashion magazine in English.

A: What do you usually think about?

B: I usually think about how to make money.

A: What are thinking about now?

B: I’m thinking about how to spend money.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn thường nghe gì?

B: Tôi thường nghe những bản nhạc pop?

A: Bây giờ bạn đang nghe gì?

B: Tôi đang nghe rap Âu Mỹ.

A: Bạn thường mặc gì?

B: Tôi thường mặc quần jean và áo phông?

A: Bây giờ bạn đang mặc gì?

B: Tôi đang mặc váy, áo sơ mi và váy.

A: Bạn thường đọc gì?

B: Tôi thường đọc truyện tranh cũ.

A: Hiện tại bạn đang đọc gì?

B: Tôi đang đọc tạp chí thời trang bằng tiếng Anh.

A: Bạn thường nghĩ về điều gì?

B: Tôi thường nghĩ về cách kiếm tiền.

A: Bây giờ đang nghĩ về điều gì?

B: Tôi đang nghĩ về cách tiêu tiền.

19 tháng 8 2023

1. I’m / I am sitting

2. Do you want

3. I’m / I am doing

4. are you doing

5. I don’t / do not usually do

6. They always finish

7. Miss Macken doesn’t / does not usually check

8. She always checks

9. I’m not/ I am not coming

19 tháng 8 2023

1 i am  sitting

2 do you want

3 i am doing 

4 are you doing

5 i am not usually

6 they always finish

7 miss macken is not usually check

8 she always checks

9 i am not come

13 tháng 7 2018

The present simple or the present continuous verb.

He .doesn't do.. (not do) his homework. He's out with his friends.

13 tháng 7 2018

doesn't do

24 tháng 11 2023

work

Dad works in a factory.

(bố làm việc trong một nhà máy.)

Mum is working at home today for a change.

(Mẹ đang làm việc ở nhà ngày hôm nay)

have

We are having fish for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ ăn cá.)

We usually have fish on Fridays.

(Chúng tôi thường ăn cá vào thứ Sáu.)

take

am taking a coat today because it's a bit cold.

(Hôm nay tôi sẽ mặc áo khoác vì trời hơi lạnh.)

am taking a few weeks off work over the summer.

(Tôi sẽ nghỉ làm vài tuần trong mùa hè.)

arrive

I'll phone you as soon as I arrive.

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Come on! The train is arriving. We mustn't miss it.

(Nhanh lên! Tàu đang đến. Chúng ta không được bỏ lỡ nó.)

listen

'What are you listening to?' 'It's Adele's latest album.

('Bạn đang nghe gì vậy?' 'Đó là album mới nhất của Adele.)

Liam listens to music while he's doing his homework.

(Liam nghe nhạc trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.)