Read the following passage and mark the letter A, B, c, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. 23. A. calms down B. speeds up C. carries out D. puts off 24. A. popular B. liked C. widespread D. accepted 25. A. where B. after C. once D. when 26. A. preparation B. training C. guidance D. instruction 27. A. developing B. arranging C. planning D. designing Before people had electricity and gas, they cooked on wood and charcoal fires. A fairly recent addition to cooking is the microwave. This (23) _______the cooking time. Fan ovens are also more efficient. Barbecue cooking outside in the garden on a warm day in summer is very (24) _______. In the kitchen, utensils are used to contain the food, and they vary from open pans to pans with lids, frying pans, steamers, pressure cookers and woks. The kitchen is now the ‘hub’ of the house. The family, friends and visitors, (25) _______waiting for a meal to be prepared, all gather in the kitchen and help to prepare the dishes or watch others doing the cooking. The utensils available to aid the food (26) _______are plentiful. Different types of knives for example. Aprons and oven gloves help to protect us from spills and heat when taking hot dishes from the oven. Some people love cooking. (27) _______the meal, assembling the ingredients and then preparing the food. Others, however, prefer to open a tin of food and hot up the content
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)
Đáp án: A
Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng
B. bulletin (n) : thông báo, tập san
C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)
D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo
Đáp án: B
Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Đáp án: A
Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án: C
Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành
Đáp án: C
Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)
23B 24A 25D 26A 27C