tìm và ghi lại các từ trái nghĩa với từ tươi
- cân tươi
- thịt tươi
- bữa ăn tươi
- khuôn mặt tươi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nói về rau,hoa: héo
Nói về thịt: thúi
Nói về cá: ươn
Nói về nét mặt: buồn
Nói về củi: khô
Còn 2 từ còn lại mk k bt
A, Củi khô, củi héo, củi hư
B, Cá ươn ( cá chết )
C, Hoa héo
D. Khuôn mặt buồn
Tick giúp mình cả 2 câu nhé
A, Củi khô, củi héo, củi hư
B, Cá ươn ( cá chết )
C, Hoa héo
D. Khuôn mặt buồn
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))
Trl :
Nói về rau , hoa : héo
Nói về thịt : thúi
Nói về cá : ươn
Nói về củi : khô
Nói về nét mặt : xấu
Nói về bữa ăn : yếu
cân tươi><cân non
thịt tươi><thịt ôi
bữa ăn tươi><bữa ăn đạm bạc
khuôn mặt tươi ><khuôn mặt buồn