K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2017

từ đồng nghĩa với từ bình yên là : bình an, yên bình 

từ ko đồng nghĩa với từ bình yên là : lo lắng, bất an

6 tháng 10 2017

từ đồng nghĩa:hòa bình,thái bình

trái nghĩa:chiến tranh,lục đục

câu 1:em rất yêu hòa bình

câu 2:em rất ghét chiến tranh

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa : Bình yên

Trái nghĩa : Chiến tranh

Khung cảnh trong vườn thật bình yên .

Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.

9 tháng 10 2021

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

22 tháng 10 2021

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

6 tháng 6 2020

Từ đồng nghĩa : đôn hậu

Từ trái nghĩa : độc ác.

Mẹ em là người rất đôn hậu.

Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.

29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

23 tháng 1 2022

2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :

Yêu quý , quý mến  . 

2 từ trái nghĩa với yêu thương là :

Thù ghét , căm giận 

23 tháng 1 2022

yêu,quý mến;ghét,xa lánh

26 tháng 11 2018

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

26 tháng 11 2018

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét