Viết CTHH, tính KLPT và gọi tên muối, oxide
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CaO: Ca(OH)2
P2O5: H3PO4
SO3: H2SO4
SO2: H2SO3
Fe2O3: Fe(OH)3
CO2: H2CO3
K2O: KOH
CuO: Cu(OH)2
N2O5: HNO3
SiO2: H2SIO3
Mn2O7: HMnO4
Cl2O7: HClO4
Câu 1:
a)
Na2CO3 (Natri Cacbonat)
CaCO3 (Canxi Cacbonat)
b)
NaHCO3 (Natri Hidrocacbonat)
Ca(HCO3)2 (Canxi Hidrocacbonat)
Câu 2:
a) \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
b) \(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
d) \(2NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
e) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\downarrow\)
- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O (natri oxit)
- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5 (điphotpho pentaoxit)
CTHH của muối: Na3PO4 (natri photphat)
- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O
- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5
CTHH của muối: Na3PO4
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(c,2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
1 1 0,5
p/u : 1 0,5 0,5
sau p/u : 0 0,5 0,5
Tên gọi Natri sunfit
Ta nhận thấy ở PT dư H2SO3 dư , nên sp tạo thành muối trung hòa ( Na2SO3)
\(m_{Na_2CO_3}=0,5.106=53\left(g\right)\)
Trước tiên, ta cần tính khối lượng của Fe2(XO4)3. Hợp chất này bao gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nhóm XO4. Ta biết rằng khối lượng nguyên tử của Fe là khoảng 56 amu. Với mỗi nhóm XO4, ta có 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử O. Biết rằng khối lượng nguyên tử của O là khoảng 16 amu, ta có thể tính được khối lượng của nhóm XO4 là 16 + (4 x 16) = 80 amu.
Vậy khối lượng của Fe2(XO4)3 là: (2 x 56) + (3 x 80) = 112 + 240 = 352 amu.
Tiếp theo, ta sử dụng thông tin về khối lượng phân tử của hợp chất (400 amu) để tính khối lượng của nguyên tố x. Ta trừ đi khối lượng của Fe2(XO4)3 từ khối lượng phân tử của hợp chất:
400 - 352 = 48 amu.
Vậy khối lượng của nguyên tố x là 48 amu.
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)