tìm từ trái nghĩa chỉ hoạt động:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, bàn :
1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)
2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )
b, đập :
1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )
2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)
3 cặp từ trái nghĩa chỉ hành động của con người
Khóc >< cười
Đứng >< ngồi
Lên >< xuống
KHÓC - CƯỜI
ĐỨNG - NGỒI
LÊN - XUỐNG
kí tên người làm
=)
Những con bê cái | Những con bê đực |
---|---|
- như những bé gái - rụt rè - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn |
- như những bé trai - bạo dạn - ăn vội vàng |
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết
Tốt-Xấu
Thật- Dối
Chăm chỉ-Lười Biếng
Hiền hậu- Độc Ác
Dũng cảm- Nhát gan
2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết
Nóng-Lạnh
Bão tuyết- Nắng ấm
Ấm- Rét
Nắng-Mưa
Gió nhẹ- Gió mạnh
a,
1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.
Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .
b,"ăn"
Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống
Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.
nằm đơ như ngài bị đông cứng
bất động :)