Look at the pictures and answers the questions. (6 points)
(Teacher points to the picture and asks the questions.)
1. Where do you want to go?
2. What day is it today?
3. Can you see the bike/car/plane/boat/motorbike?
4. What can you do?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Phải có người chỉ mới làm đc nha
2. There are 11 cows and 13 ducks.
3. Cũng cần người chỉ tay để biết
4. They are playing a game called jumping into the numbers box.
5. They are exciting.
1. It is from another planet/ Mars/ Venus …
2. It can jump. It can catch 4 fish at the same time with his hands. It can do handstand …
1. There are eggshell
2. They are made of eggshell
3. Yes I can
bài này ms hok xong nek
mà s ng ta có thể khắc được hay ghê lun á
A: Have you ever been to U Minh Thuong National Park? Where is it?
(Bạn đã bao giờ đến Vườn quốc gia U Minh Thượng chưa? Nó ở đâu?)
B: No, I haven't. Where is it located?
(Không, tôi không có. Nó nằm ở đâu?)
A: It's located in the southern part of Vietnam, in the Mekong Delta region.
(Nó nằm ở phía nam của Việt Nam, trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.)
B: Ah, I see. What can/did you see in the park?
(À, tôi hiểu rồi. Bạn có thể/đã nhìn thấy gì trong công viên?)
A: Well, I've seen some rare animals like otters and pangolins, and also many types of birds. The park is famous for its diverse ecosystems, including mangrove forests and wetlands.
(Chà, tôi đã thấy một số loài động vật quý hiếm như rái cá và tê tê, và cũng có nhiều loại chim. Công viên nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng, bao gồm rừng ngập mặn và vùng đất ngập nước.)
B: That sounds really interesting. I would love to visit the park someday and see those animals and ecosystems.
(Điều đó nghe thật thú vị. Tôi rất thích đến thăm công viên vào một ngày nào đó và xem những loài động vật và hệ sinh thái đó.)
1. What can you see in the pictures? ( Bạn thấy gì trong bức hình?)
- A teddy bear, a flower, a bird and flowers.
(Một chú gấu bông, một bông hoa, một con chim và nhiều hoa.)
2. What do you think the objects are made of?(Bạn nghĩ những cái này làm bằng gì?)
- They are made of eggshells.
(Chúng được làm từ vỏ trứng)
3. Can you guess what hobby it is?(Bạn có thể đoán sở thích đó là gì không?)
- The hobby is carving eggshells.
(Đó là sở thích khắc vỏ trứng.)
1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.
2. peaceful ; vast ; picturesque
Dịch:
peaceful (adj): yên bình
vast (adj): rộng lớn
crowded (adj): đông đúc
picturesque (adj): đẹp như tranh
noisy (adj): ồn ào
1. I can see an emergency kit.
2. We need these things when it has a natural disaster.
1. Job categories I can see:
Picture A: teaching
Picture B: engineering
Picture C: media
Picture D: finance
2. I think some teenagers work in their holidays to gain valuable work experience and improve soft skills which can be beneficial for their future career prospects.
Picture 1
1 I want to go to the park.
2 Today is Friday.
3 I can see a plane.
4 I can read books.
Picture 2
1 I want to go to the beach.
2 Today is Sunday.
3 I can see a boat.
4 I can draw pictures