to Trúc Linh :
đáp án :
+ từ đồng âm : chín, chín
+ chín (1) : thành thạo, điêu luyện
+ chín (2) : số 9
chúc bn học tốt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A) lúa giai đoạn có thể gặt
B) số liền sau số 8 trong dãy số TN
C) nghĩ kĩ, thật chắc chắn rồi mới làm
nghia cua moi tu
qua chin : y noi thu qua sai triu mau sam hon ngot nong hon
com chim :com da duoc vo do nuoc va nau
a va b cung nghia
chin hoc sinh : co chin hoc sinh
nghi cho chin : nghi cho ki
ket luan d la tu dong nghi
a.
Chín (1): Tính từ chỉ từ quả xanh đã chuyển sang chín có thể ăn được
Chín (2): Tính từ chỉ sự giỏi giang thành thạo.
è Chín (1) chín (2) là từ đa nghĩa
Chín (2): Tính từ chỉ sự giỏi giang thành thạo.
Chín (3): Số từ chỉ số lượng, chỉ nhiều
è Chín (2) chín (3) là từ đồng âm
b.
Cắt (1): Chỉ một loài chim, nhanh nhẹn
Cắt (2): Động từ chỉ việc làm đứt một vật gì đó
Cắt (3): Tách ra lược bỏ bớt một phần nào đó.
Cắt (4): Chen ngang, thay phiên nhau làm gì đó
è Cắt (1), cắt (2), cắt (3), cắt (4) là từ đồng âm
Trên những vòm cây, từng quả khế chín vàng ươm đang đung đưa trong gió
Chín: chỉ 1 đặc điểm của hoa quả khi đến mùa ăn đc, khi quả chín thường có màu vàng