Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng
A. Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất
B. Lấy chất dinh dưỡng từ không khí
C. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ
D. Bám vào cây khác để leo lên
Câu 13: Các loại Thân chính gồm:
A.Thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì
A. Mềm, yếu, thấp
B. Cứng, cao, không cành
C. Cứng, cao, có cành
D. Bò lan sát mặt đất
Câu 15: Thân dài ra do:
A.Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B.Chồi ngọn
C.Mô phân sinh ngọn
D.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ
D. Lấy sợi, hạt
Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Thịt vỏ
D. Ruột
Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây
A. Dựa vào chiều cao của cây
B. Dựa vào đường kính của cây
C. Dựa vào vòng gỗ hàng năm
D. Dựa vào dác và ròng
Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây
A. Ngọn cây
B. Cành mang lá
C. Cành mang hoa
D. Thân phụ
Câu 22: Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo
A. Thân gỗ và thân cỏ
B. Thân cỏ và thân quấn
C. Thân quấn và tua cuốn
D. Thân quấn và thân bò