tim visited the orphanage last week, and then he decided to give away all his money to charity
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐÁP ÁN A
To make a fortune (in something). kiếm được nhiều tiền (nhờ cái gì).
Các đáp án còn lại:
B. money (n.): tiền; C. budget (n.): ngân sách;
D. eaming (n.): thu nhập.
But Percy soon showed a talent for business and made a fortune in the fur trade and auction business.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng trong kinh doanh và kiếm được rất nhiều tiền trong kinh doanh lông thú và bán đấu giá.
ĐÁP ÁN A
To give something away: cho đi, ủng hộ cái gì;
Các đáp án còn lại:
To take something away: lấy đi cái gì;
To give in: đầu hàng, quy phục;
To take in something: hiểu được cái gì.
He started a newspaper column called "Thanks a Milỉion’’, and later a radio show, in order to (35) _______ his money. It took years, but Ross finally succeeded in giving away his entire fortune.
Ông đã lập ra cột báo có tên là “Cảm ơn hàng triệu lần”, và sau đó trên một chương trình radio, để có thể quyên góp tiền của mình. Mất nhiều năm, nhưng cuối cùng ông Ross cũng thành công trong việc ủng hộ hết đi khối tài sản của mình.
ĐÁP ÁN A
A talentfor something. tài năng ở lĩnh vực gì.
= to be gifted.
His parents has come to the USA from Latvia and Russia and the family were poor. But Percy soon showeda talent for business ...
Bố mẹ của ông đã đến Mĩ từ Latvia và Nga và gia đình của ông rất nghèo.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng của mình trong kinh doanh ...
ĐÁP ÁN D
On a regular basis: làm gì một cách thường xuyên;
Các đáp án còn lại:
A. frequent (adj.): thường xuyên, liên tục;
B. usual (adj.): thông thường;
C. occasional (adj.): thi thoảng.
After these fìrst experiences of giving money away, Ross decided to do it on a regular basis.
Sau những trải nghiệm đầu của việc quyên góp tiền như vậy, Ross đã quyết
định làm việc này thường xuyên.
ĐÁP ÁN B
Then + mệnh đề: Sau đó;
Các đáp án còn lại:
But + mệnh đề: Nhưng; Yet + mệnh đề: Thế nhưng;
Though + mệnh đề: mặc dù;
Ross started giving away in 1977: he gave $50,000 to 50 Vietnamese refugees so that they could make a new home in the USA. Then he held a Christmas party for 1.050 poor children in the American town of Minneapolis.
Ross bắt đầu ủng hộ tiền từ năm 1977: ông đã quyên góp $50,000 cho 50 người Việt Nam tị nạn dể họ có thể dựng nhà mới ở Mĩ. Sau đó ông cũng tổ chức một bữa tiệc Giáng Sinh cho 1050 trẻ em nghèo người Mĩ ở thành phố Minneapolis.
Make meaningful sentences based on the given words
1.Last week/we/plant/lot/trees/new park/close/school
》Last week, we planted a lot of trees in the new park close to our school.
2.Volunteers/wash/dirty clothes/classify/before/give/ the poor
》Volunteers wash the dirty clothes and classify them before giving them to the poor.
3.We/come/people's houses/ask/donate/money/charity
》 We come to people's houses to ask them to donate money to a charity.
4.Next week,we/give away/books/school things/poor children
》Next week, we are going to give away books and school things for poor children.
5.Singer/decide/donate/show's money/show/orphanage childen/district
》The singer decided to donate the show's money to the orphange children in the district.
Make meaningful sentences based on the given words
1.Last week/we/plant/lot/trees/new park/close/school
》last week we planted a lot of trees in the new park which is close our school
2.Volunteers/wash/dirty clothes/classify/before/give/ the poor
》volunteers wash dirty clothes and classify them before giving them to the poor
3.We/come/people's houses/ask/donate/money/charity
》we come to people's houses to ask them to donate money for charity
4.Next week,we/give away/books/school things/poor children
》next week,we will give away books and school things for poor children
5.Singer/decide/donate/show's money/show/orphanage childen/district
》The singer decided to donate show's moneyto the orphanage children in the district
Chọn A
To make a fortune (in something). kiếm được nhiều tiền (nhờ cái gì).
Các đáp án còn lại:
B. money (n.): tiền;
C. budget (n.): ngân sách;
D. eaming (n.): thu nhập.
But Percy soon showed a talent for business and made a fortune in the fur trade and auction business.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng trong kinh doanh và kiếm được rất nhiều tiền trong kinh doanh lông thú và bán đấu giá.
chọn D On a regular basis: làm gì một cách thường xuyên;
Các đáp án còn lại:
A. frequent (adj.): thường xuyên, liên tục;
B. usual (adj.): thông thường;
C. occasional (adj.): thi thoảng.
After these fìrst experiences of giving money away, Ross decided to do it on a regular basis.
Sau những trải nghiệm đầu của việc quyên góp tiền như vậy, Ross đã quyết
định làm việc này thường xuyên.
chọn A To give something away: cho đi, ủng hộ cái gì;
Các đáp án còn lại:
To take something away: lấy đi cái gì;
To give in: đầu hàng, quy phục;
To take in something: hiểu được cái gì.
He started a newspaper column called "Thanks a Milỉion’’, and later a radio show, in order to (35) _______ his money. It took years, but Ross finally succeeded in giving away his entire fortune.
Ông đã lập ra cột báo có tên là “Cảm ơn hàng triệu lần”, và sau đó trên một chương trình radio, để có thể quyên góp tiền của mình. Mất nhiều năm, nhưng cuối cùng ông Ross cũng thành công trong việc ủng hộ hết đi khối tài sản của mình.
Tìm đã đến thăm trại trẻ mồ côi vào tuần trước và sau đó anh ấy quyết định dành toàn bộ số tiền của mình để làm từ thiện.
Bạn cần giúp gì nhỉ