Despite the high divorce rate ,the................ of marriage remains popular
a. practice
b. habit
c. state
d. institution
Giải thích cặn kẽ hộ mình luôn ạ✿
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đầu tiên loại A và B vì chủ ngữ students số nhiều nên từ thay thế phải là số nhiều
Tiếp theo loại C vì chủ ngữ đã được xác định từ vế trước nên vế sau cần có mạo từ the xác định
=>Chọn D
Tin will only melt under ..............heat
a. high
b. severe
c. intense
d. serious
intense heat: nhiệt độ/độ nóng cao
Đây là một collocation nha, trong số những tính từ trên thì chỉ có intense là đi được với heat thôi
20. The burglars presence was betrayed by a................... floorboard.
A cracking
B. crunching
C. groaning
D. creaking
Dịch: Sự hiện diện của những tên trộm đã bị ngăn lại bởi những tấm ván kẽo kẹt
Put a correct form of words into each blank
1. The marriage bonds are weakening (lead) leads to the increase rate of divorce
2. A high quality of population is an essential factor for sustainable economic (develop) development
3. One third of married women in Vietnam have suffered domestic (violent) violence
4. One important factor in loneliness is a person's (society)social contacts
5. During a trial, people give(testify)testification they saw what they know about the case
6. The (exist)existence of poverty serves the interests of the rich and the powerful
7. American courts depend on the ability of the 12 (jury)jurors
8. It is not possible to (infect)another person through kissing
9. The permanent (establish)establishment of this type of scholarship fund will enable more students to study in this country.
If you look.............the book, you can find what you need.
A. at
B. for
C. up
D. through
look through : xem qua
If you look.............the book, you can find what you need.
A. at
B. for
C. up
D. through
look through sth = đọc qua
KEY C
Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.
Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.
Although/ In spite of (despite)/ Because/ Because of
1._______ the high crime rate, many people like to live in big cities.
A. Because B. In spite of C. Because of D. Although
2.__________ all my warning, he tried to fix the computer himself.
A. Although B. In spite of C. Because D. Instead of
3.We all had to stay home __________________.
A. because the coming storm B. because of the coming storm
C. In spite of the coming storm D. although the storm was coming
4.The party had been delayed ………………the host’s mistake.
A. because B. although C. because of D. in spite of
5.We stayed indoors in spite of ...............
A. the bad sight B. the sight was bad C. the beautiful sight D. the sight was beautiful
6.A lot of things went wrong…………………I had planned everything carefully.
A. because of B. because C. in spite of D. although
7. ……….her absence from school yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Despite B. Because of C. Because D. Although
8.My sister left her job_______ the good salary.
A. because of B. in spite of C. although D. because
9.She bought the book _____she had heard it was very good.
A. because of B. despite C. because D. although
10.He still didn’t understand the puzzle_______ I tried to explain many times.
A. because B. although C. despite D. because of
11.My mother is always complaining ______________the untidiness of my room.
A. although B. because of C. despite D. because
12._____ floods destroy many things, they also make the soil riches.
A. In spite of B. Because C. Although D. Because of
13.There were a lot of accidents …………………the icy roads.
A. because B. because of C. though D. in spite of
14. …………………being selfish, he has no friends.
A. Although B. Because C. In spite of D. Because of
institution of marriage: hôn nhân
institution có cách dùng với một phong tục hoặc tập quán đã có từ lâu đời và được chấp nhận như một phần quan trọng của xã hội - institution of marriage: cụm danh từ không chỉ để chỉ một cuộc hôn nhân tồn tại giữa những người đã kết hôn (như từ "a marriage"), mà cụm từ này còn thể hiện một mối quan hệ được hệ thống hóa như một thể chế xã hội về pháp lý, kinh tế, xã hội và tinh thần.
D